PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP VINH
TRƯỜNG MÂM NON HƯNG DŨNG 2
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được |
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Trẻ sạch sẽ, da dẻ hồng hào, tóc bóng, mắt sáng, bước đầu có nề nếp trong việc ăn, thức, ngủ, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường. - Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng 2% so với đầu năm |
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Trẻ sạch sẽ, da dẻ hồng hào, tóc bóng, mắt sáng, bước đầu có nề nếp trong việc ăn, thức, ngủ, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường. - Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng 2% so với đầu năm |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | - Đánh giá cuối năm: - Đạt: 89 = 85% - Chưa đạt: 16 = 15% |
- Đánh giá cuối năm: - Đạt: 495 = 95% - Chưa đạt: 27 = 5% |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
- Chương trình giáo dục mầm non theo Thông tư 28/TT/BGD&ĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo sửa đổi theo Thông tư 17 |
- Chương trình giáo dục mầm non theo Thông tư 28/TT/BGD&ĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo sửa đổi theo Thông tư 17 - Lớp 5 tuổi thực hiện chương trình giáo dục kết hợp bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi theo Thông tư 23/2010/TT/BGD&ĐT |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
- Chương trình giáo dục mầm non; Môi trường, CSVC, đội ngũ, tài chính,. - Sự phối hợp gia đình và nhà trường, xã hội trong công tác chăm sóc giáo dục và ủng hộ kinh phí xây dựng CSVC - Sức khỏe và năng lực hành vi của trẻ. |
- Chương trình giáo dục mầm non; Môi trường, CSVC, đội ngũ, tài chính,. - Sự phối hợp gia đình và nhà trường, xã hội trong công tác chăm sóc giáo dục và ủng hộ kinh phí xây dựng CSVC - Sức khỏe và năng lực hành vi của trẻ. |
TT | Nội dung ( Từ thời điểm tháng 09/2017 – 05/2018 ) |
Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||
25-36 Tháng tuổi |
3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 627 | 105 | 120 | 180 | 222 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 627 | 105 | 120 | 180 | 222 |
II | Số trẻ được tổ chức ăn tại cơ sở | 627 | 105 | 120 | 180 | 222 |
III | Số trẻ được KT định kỳ SK 2 lần/ năm | 627 | 105 | 120 | 180 | 222 |
IV | Số trẻ em được theo dõi SK bằng biểu đồ tăng trưởng 3 lần/ năm | 627 | 105 | 120 | 180 | 222 |
V | KQ phát triển SK của trẻ em | 627 | 105 | 120 | 180 | 222 |
1 | Kênh bình thường | 581 | 96 | 102 | 157 | 144 |
6 | Suy dinh dưỡng thể thấp còi độ | 26 | 5 | 9 | 5 | 7 |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng nhẹ cân | 14 | 3 | 4 | 3 | 4 |
8 | Số trẻ em thừa cân | 88 | 1 | 5 | 15 | 67 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 627 | 105 | 120 | 180 | 222 |
1 | Đối với nhà trẻ | 105 | 105 | 0 | 0 | 0 |
b | Chương trình giáo dục mầm non | 105 | 105 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đối với mẫu giáo | 522 | 0 | 120 | 180 | 222 |
d | Chương trình giáo dục mầm non | 522 | 0 | 120 | 180 | 222 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||
I | Tổng số phòng | 15 | 1.57 m2/trẻ em | |||
II | Loại phòng học | |||||
1 | Phòng học kiên cố | 15 | ||||
III | Số điểm trường | 0 | ||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3600 | 9,1 m2/ trẻ | |||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 600 | ||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | |||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 808 | 1.44 m2/trẻ em | |||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 808 | 0.9 m2/trẻ em | |||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 203.7 | 0.32 m2/trẻ em | |||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 551.4 | 0.9 m2/trẻ em | |||
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 89.2 | ||||
VII | Tổng số thiết bị DHtối thiểu(Đơn vị tính: bộ) | 15 | 1 bộ/nhóm (lớp) | |||
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập | |||||
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | ||||
1 | Ti vi | 16 | ||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 12 | ||||
3 | Máy phô tô | 01 | ||||
5 | Catsset | 02 | ||||
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 04 | ||||
7 | Thiết bị khác (máy in ) | 05 | ||||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 15 | ||||
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 15 | ||||
10 | Thiết bị khác ( vi tính ) | 21 | ||||
Số lượng (m2) | ||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho GV | Dùng cho HS | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 03 | 15 | 0.32 m2/trẻ | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Nước máy | Nước máy | Nước máy | ||
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Điện lưới | Điện lưới | Điện lưới | ||
XIII | Kết nối internet (ADSL) | Mạng LAN | 15 | |||
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | 01 | ||||
XV | Tường rào xây | 01 | 10 |
STT |
Nội dung |
Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ |
TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 47 | 35 |
12 |
0 |
0 |
31 |
4 |
12 |
0 |
|
|
I | Giáo viên | 29 |
29 |
0 |
0 |
0 |
24 |
4 |
1 |
0 |
|
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
III | Nhân viên | 15 | 3 |
12 |
0 |
0 |
4 |
0 |
11 |
0 |
|
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 |
0 |
|
6 | Nhân viên phục vụ | 11 | 01 |
10 |
0 |
0 |
3 |
0 |
8 |
0 |
|
7 | Bảo vệ | 02 | 0 | 02 | 0 | 0 | 0 | 0 | 02 | 0 |
STT |
Nội dung |
Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ |
TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 46 | 34 |
12 |
0 |
0 |
30 |
4 |
12 |
0 |
1 GV được đề bạt PHT chuyển trường | |
I | Giáo viên | 28 |
28 |
0 |
0 |
0 |
23 |
4 |
1 |
0 |
|
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
III | Nhân viên | 15 | 3 |
12 |
0 |
0 |
4 |
0 |
11 |
0 |
|
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 |
0 |
|
6 | Nhân viên phục vụ | 11 | 01 |
10 |
0 |
0 |
3 |
0 |
8 |
0 |
|
7 | Bảo vệ | 02 | 0 | 02 | 0 | 0 | 0 | 0 | 02 | 0 |
TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2
Địa chỉ : Khối Trung Yên – phường Hưng Dũng – thành phố Vinh – Nghệ An
Số điện thoại : 02383.833.194
Email : mnhungdung2.vinh@nghean.edu.vn