So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
EnglishVietnamese

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024 MẪU GIÁO BÉ 3-4 TUỔI TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2

Ngày đăng : 15:47:58 26-09-2023

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024
MẪU GIÁO BÉ 3-4 TUỔI
TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2

Tên mục tiêu

Mục tiêu giáo dục

Nội dung – Hoạt động giáo dục

I. Giáo dục phát triển thể chất

a) Phát triển vận động

1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

MT1

- Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
- Thực hiện được các động tác khởi động của Erobic.

Hoạt động khác:

- Động tác phát triển các nhóm  cơ và hô hấp. (TDS)
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tập động tác tay: 
+ Đưa 2 tay lên cao,ra phía trước, sang hai bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân: 
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Co duỗi chân
+ Các bài tập đồng diễn cho hội thi PTVĐ.

2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

MT2

2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
- Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m)
- Đi kiểng gót liên tục 3m.

Hoạt động học:

- Đi.
+ Đi kiễng gót liên tục 3m
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m)
+ Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát.
+ Đi trong đường dích dắc.

MT3

2.2. Kiểm soát được vận động:
- Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.
- Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắn) không chệch ra ngoài.

Hoạt động học:

- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Đi theo đường dích dắc.
- Đi trên (trong) đường hẹp.
- Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát.
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.

MT4

2.3. Phối hợp tay - mắt trong vận động:
- Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m).
- Tự đập - bắt bóng 3 lần liền (đường kính bóng 18cm)

Hoạt động khác:

- Các trò chơi vận động
- Tung - ném - bắt:
+ Lăn, đập, tung bắt bóng với cô
+ Ném xa bằng 1 tay
+ Ném trúng đích bằng 1 tay
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc

MT5

2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
- Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng.
- Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m).
- Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài.
-Thực hiện được các động tác tổng hợp trong bài Erobic

Hoạt động học:

- Chạy theo hướng thẳng
-  Ném xa bằng 2 tay
+ Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay  
+ Ném trúng đích (xa 1,5m)Chạy theo hướng thẳng 15m 
- Bò - trườn - trèo:
+ Bò theo hướng thẳng.
+ Bò theo đường dích dắc.
+ Bò chui qua cổng. 
+ Bò trong đường hẹp(3mx0,4m)
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trườn theo đường dích dắc.
+ Trườn về phía trước.
+ Trườn chui qua cổng
+ Bước lên, xuống bục cao 30cm.
* Bài tập tổng hợp: 
- Chạy theo hướng thẳng
- Ném trúng đích bằng 1 tay.
- Bò trong đường hẹp

Hoạt động khác:

- Hội thi " Bé yêu vận động"
- Ngày hội Erobic

MT6

Thực hiện được các vận động Bật- nhảy
+  Bật tại chỗ.
+  Bật tiến về phía trước.
+  Bật xa 20- 25 cm

Hoạt động học:

- Bật - nhảy
+  Bật tại chỗ.
+  Bật tiến về phía trước.
+  Bật xa 20- 25 cm

3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt

MT7

3.1. Thực hiện được các vận động:
- Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đang ngón tay vào nhau.

Hoạt động khác:

Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ.
+ Luyện tay: Vỗ tay, vẫy tay; co duỗi ngón tay; đan các ngón tay vào nhau; xoa hai lòng bàn tay vào nhau…
+ Các trò chơi dân gian với tay: Đôi chim, Oẳn tù tì, Làm bóng hình tay.
+ Tập giở sách.
+ Đóng, mở nắp chai, lọ, hộp.
+ Chơi với cát, nước và đất nặn.
+ Cuộn dây, luồn dây qua lỗ, tết dây 2 sợi.
+ Vò giấy, gấp giấy theo đường vạch sẵn, gấp đôi, gấp chép, gấp lộn.
+ Xé giấy: xé vụn, xé theo hình kim châm, xé theo hình vẽ sẵn…
+ Vẽ tự do bằng bàn tay, ngón tay, phấn, bút to.
+ Tập sử dụng kéo.
+ Ăn uống: Cầm thìa, bát, cốc, tự xúc ăn và nhặt cơm vãi.
+ Vệ sinh cá nhân: rửa tay, lau tay, lau mặt, rót nước , múc nước…
+ Đóng mở cửa ra vào.
+ Chăm sóc cây trồng, vật nuôi: tưới cây, nhặt lá…

MT8

3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động:
- Vẽ được hình tròn theo mẫu.
- Cắt thẳng được một đoạn 10cm.
- Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ.
- Tự cài, cởi cúc.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống: Biết mặc quần áo: Tự cởi, mặc,cài, buộc dây, kéo phéc- mơ- tuya, đi tất

Hoạt động khác:

- Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Xé, dán giấy
- Sử dụng kéo, bút
- Tô, vẽ nguệch ngoạc
- Cài, cởi cúc.
- VTV7 kids. Những nhười bạn cầu vồng, cách xếp đồ dùng đồ chơi
+ Chồng tháp, ghép hình, xếp hình khoảng 6 khối.

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

MT9

1.1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...).

Hoạt động học:

- Trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của trẻ, ích lợi của việc ăn các món ăn hàng ngày và luyện tập sức khỏe
- Vẽ, dán các món ăn, tô màu các món ăn, nặn: bánh mì, quả chuối
- Lập bảng phân biệt các nhóm thực phẩm chất đạm, vitamin và khoáng chất, xem tranh ảnh, trò chuyện về các món ăn, làm sách về các món ăn
- Xem tranh ảnh và gọi tên các món ăn
- TC: Ai nói nhanh, bé gọi tên đúng, bé thích ăn gì? xây dựng thực đơn cho bé, Người nội trợ giỏi, Chuyển thực phẩm về kho; Bé cần ăn những gì?
- Nhận biết một số món ăn quen thuộc hằng ngày ở nhà và ở trường;
- Trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của trẻ, ích lợi của việc ăn các món ăn hàng ngày và luyện tập sức khỏe

MT10

1.2. Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau...

Hoạt động khác:

- Nhận biết một số món ăn quen thuộc hằng ngày ở nhà và ở trường;

MT11

1.3. Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.

Hoạt động học:

- Các món ăn đặc trưng trong ngày Tết cổ truyền.
- Những món ăn bé thích
- Bữa ăn của gia đình bé
- Bé ăn gì cho răng khỏe?
- Bé ăn gì cho mắt sáng?
- Chọn thức ăn có lợi cho sức khỏe.

Hoạt động khác:

- Trẻ biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
- Biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
+ VTV7 kids: chiếc bụng đói.

2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

MT12

2.1. Thực hiện được một số  việc  đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
- Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
- Tháo tất, cởi quần, áo…

Hoạt động học:

+ Kỷ năng sống: Bé tự mặc, cởi, quần áo, tất; Bé gấp quần áo

Hoạt động khác:

- Làm quen với cách đánh răng, lau mặt.            
- Tập rửa tay bằng xà phòng. 
* Thực hành kĩ năng cuộc sống:
+ Rửa tay bằng xà phòng
+ Súc miệng nước muối
+ Lau miệng
+ Lấy nước, uống nước.
- TC: Thi xem ai nhanh (cởi tháo tất, quần áo), Bé cần đồ dùng gì?
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
- Tháo tất, cởi quần áo. Cởi, cài cúc....
+ Thực hành VSCN.

MT13

2.2. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.

Hoạt động khác:

- Thực hành tổ chức giờ ăn,
+ Sử dụng bát thìa đúng cách

3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ

MT14

3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi…

Hoạt động học:

*  Kỹ năng sống:
- Bé uống đủ nước và đúng cách
- Ăn vừa đủ và vệ sinh vào ngày tết...
- Phòng chống hóc xương cá
- Bé nói không với bimbim
- Nói không với đồ uống có ga
- Đồ chiên rán không tốt cho sức khỏe

Hoạt động khác:

- Uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát.
- Không nói chuyện, cười đùa trong khi đang ăn.
- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ ăn mình thích và biết chờ đến lượt trong các bữa tiệc Buffet và tiệc Sinh nhật.
- Trò chuyện, rèn các thói quen hành vi văn minh tốt trong ăn uống: khi ăn không nói chuyện, uống nước sau khi ăn, nhặt cơm rơi vãi vào đĩa
- Ăn miếng vừa đủ, không nhai nhồm nhoàm.
- Không làm rơi thức ăn vung vãi.

MT15

3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ  sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
- Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống:
+ Hướng dẫn trẻ Súc miệng nước muối
+ Đi dép, đội mũ, khẩu trang
+ Chăm sóc cơ thẻ( rửa tay/ lau mặt)
+ Bảo vệ vùng kín
+ Kỹ năng chải tóc
+ kỹ năng mặc áo mưa/ đội ô.
+Chọn trang phục phù hợp mùa
+Phòng bệnh mùa lạnh/ nóng

Hoạt động khác:

- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Lợi ích của việc giữ gìn thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.gìn vệ sinh
- Nhận biết trang phục theo thời tiết.
-Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.

4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh

MT16

4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống:
- Những khu vực nguy hiểm trong trường
- Phòng cháy nổ
- Phòng tránh điện giật
- Tiết kiệm điện/nước
- Phòng cháy nổ
- Tránh xa các đồ vật nguy hiểm
- Phòng cháy nổ
- Phòng tránh điện giật

Hoạt động khác:

- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Trò chuyện, kể chuyện, xem clip, tranh ảnh, về các tình huống gây nguy hiểm trong hoạt hàng ngày.
- Cho trẻ xem tranh ảnh, clip những đồ vật, những nơi không an toàn trong trường và trong gia đình, khi đi chơi trên đường và trong công viên.
- TC: Nên/ không nên; Bé đi đường nào?; Con đường an toàn; Những nơi bé nên tránh.
- Gạch tranh, ai nhanh nhất, ai tinh mắt để tìm ra hành động đúng, sai, an toàn và không an toàn
- Bài tập giấy: Nên và không nên, an toàn và nguy hiểm, Làm bài tập trong TCHT, Tìm hình ảnh đúng.

MT17

4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống: Phòng chống đuối nước

Hoạt động khác:

- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Biết một số khẩn cấp và gọi người giúp đỡ

MT18

4.3. Biết  tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
- Không tự lấy thuốc uống.
- Không leo trèo bàn ghế, lan can.
- Không nghịch các vật sắc nhọn.
- Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống:
- Ăn cơm đúng cách( Cầm thìa tay phải, cầm bát tay trái, xúc cơm gọn gàng, khi ăn nhai mím miệng, không ngậm)
- Kỹ năng ăn hoa quả đúng cách.

 
- Phòng tránh hóc, sặc
- Những nguy hiểm cần tránh ở lớp
- Khi người lại đến nhà
-Phòng tránh bị lạc
- Không nhận quà, đi theo người lại

Hoạt động khác:

- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
- Không tự lấy thuốc uống.
- Không leo trèo bàn ghế, lan can.
- Không nghịch các vật sắc nhọn.
- Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.

5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

MT19

1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. 
Bé trai: 
- Cân nặng đạt 12.9 - 20.8 kg.                
- Chiều cao đạt: 94.4 - 111.5 cm.
Bé gái: 
- Cân nặng đạt 12.6 - 20.7 kg. 
- Chiều cao đạt: 93.5-109.6 cm.

Hoạt động khác:

- Ăn hết khẩu phần ăn trong ngày, thích nghi với các loại thức ăn khác nhau, uống đủ lượng sữa và nước trong ngày.
- Tập thể dục sáng, các hoạt động thể dục trong ngày và tăng cường vận động
- Tổ chức khám sức khoẻ cho trẻ 2lần/năm, cân đo 3lần/năm. Kết quả cân nặng, chiều cao bình thường so với độ tuổi.

II. Giáo dục phát triển nhận thức

a) Khám phá khoa học

1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng

MT20

1.1. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng.

Hoạt động học:

- Sự nảy mầm của hạt đậu.

Hoạt động khác:

- Quan sát, trò chuyện, đặt câu hỏi, hỏi ai? cái gì?Làm gì/như thế nào?...về các sự vật hiện tượng.
- Xem tranh, ảnh, băng hình về sự vật hiện tượng xung quanh trẻ.
- Vì sao lại có mưa?
- Khi nào cầu vồng xuất hiện.

MT21

1.2. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
- Nhận biết , phân biệt được sự khác nhau về chất liệu khi thực hiện hoạt động Steam

Hoạt động học:

- Đồ dùng trong gia đình bé;Bé biết gì về ô tô và xe máy;- Bé tìm hiểu mùa hè, cầu vồng và các màu sắc;Bé và các bạn bảo vệ môi trường; Đồ dùng, đồ chơi; Phân loại đồ chơi: Tên gọi, màu sắc;Đồ chơi bạn trai, bạn gái; Đồ dùng trong các phòng; Phân loại đồ dùng: Tên gọi, hình dạng, màu sắc;Phân loại hoa: hình dạng cánh, màu sắc;Phân loại quả: màu sắc, vị; Phân loại cây;Phân loại con vật: Tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu, nơi sống.
* KNS: Kỹ năng đi xe đạp 3 bánh; kỹ năng khi ngồi trên xe máy, ô tô an toàn; Kỹ năng đội mũa bảo hiểm an toàn; Kỹ năng qua đường an toàn; Không chơi lòng, lề đường.
- bé nhặt rau; vắt nước cam;làm sinh tố..
- Khám phá các chất liệu khác nhau trong hoạt động Steam

Hoạt động khác:

- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
+ Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi , nếm...để biết về đặc điểm của con người, con vật, đồ vật 1 số loại quả, hoa , phương tiện, hiện tượng...
+ Sờ, nắn, đồ vật, đồ chơi, để biết cứng, mềm, nhẵn, sần sùi,...
- Khám phá các chất liệu khác nhau trong hoạt động Steam

MT22

1.3. Làm thử nghiệm đơn giản, thí nghiệm Steam với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.

Hoạt động học:

* Tổ chức các HĐ thử nghiệm đơn giản: 
- Vật chìm; Vật nổi;Nước cần cho hoa.;Tan và không tan.; Sự tan chảy của đá.;  Sự kỳ diệu của màu sắc; Hoa đổi màu; Hạt đỗ nảy mầm (trên đất, trên bông ẩm)...
- Thử nghiệm gieo hạt.
- Thí nghiệm thổi bong bóng, vì sao chong chóng quay.
- Thí nghiệm Steam với cát, sỏi, đá, nước.....
+Steam: Quả bóng biết nhảy, bong bóng ma thuật, Đài phun nước mini, con mực trong chai nước, bình nước mini tự động..

Hoạt động khác:

* Tổ chức các HĐ thử nghiệm đơn giản: 
- Vật chìm; Vật nổi;Nước cần cho hoa.;Tan và không tan.; Sự tan chảy của đá.;  Sự kỳ diệu của màu sắc; Hoa đổi màu; Hạt đỗ nảy mầm (trên đất, trên bông ẩm)...
- Thử nghiệm gieo hạt.
- Thí nghiệm thổi bong bóng, vì sao chong chóng quay.
- Thí nghiệm Steam với cát, sỏi, đá, nước.....
+Steam: Quả bóng biết nhảy, bong bóng ma thuật, Đài phun nước mini, con mực trong chai nước, bình nước mini tự động...

MT23

1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.

Hoạt động học:

- Xem sách, tranh, hình ảnh, vật thật và tìm hiểu về con vật, đồ vật, đồ chơi, rau, hoa, quả, con người, các phương tiện giao thông.... theo các chủ đề.
- Một số PTG; Một số loại quả; Một số loại hoa; một số con vật nuôi trong gia đình; Một số con vật sống dưới nước; Một số con vật sống trong gia đình; Đồ dùng, đồ chơi;....
* Steam: Ô tô động cơ; Tàu hỏa; Đèn giao thông mi ni; Ô tô bóng bay;Quạt mi ni; Ro bot lau nhà; máy hút bụi...

MT24

1.5. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.

Hoạt động học:

Quan sát, so sánh, mô tả những dấu hiệu nổi bật của các đối tượng:
- Đồ dùng, đồ chơi
- Thực vật
- Đồ dùng gia đình
- Động vật

Hoạt động khác:

- Phân nhóm 2  đối tượng theo dấu hiệu nổi bật.

2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản

MT25

2. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.

Hoạt động học:

* KNS: Bé với thú cưng; Kỹ năng chăm sóc và bảo vệ vật nuôi;Những nguy hiểm từ vật nuôi và cách phòng tránh; Phòng chống chó cắn, bệnh dại; Bé đi sở thú an toàn; Tránh bị muỗi/kiến cắn...

Hoạt động khác:

- Mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc và môi trường sống của chúng.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi

3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau

MT26

3.1. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.

Hoạt động học:

- Bảo vệ nguồn nước
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc 
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
* Steam: Đèn dung nham phun trào; Núi lửa phun trào; Sức mạnh lan tỏa; Kẹo sắc màu cầu vồng; Lốc xoáy mi ni

Hoạt động khác:

- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày,
- ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây....
- Một số ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày . 
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi....

MT27

3.2. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình…
 

b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

1. Nhận biết số đếm, số lượng

MT28

1.1. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.

Hoạt động khác:

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
+ Chơi đếm trên các ngón tay
- Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 5:
+ Thuộc số đếm
+ Bé đứng thứ mấy.
+ Đếm chân con vật
+ Những ngón tay xinh; Gia đình ngón tay; Bàn tay kỳ diệu

MT29

1.2. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.

Hoạt động học:

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
+ Đếm đến 2
+ Đếm đến 3
+ Đếm đến 4
+ Đếm đến 5
+ Đếm theo khả năng.

Hoạt động khác:

VTV7 Kids: 1,2,3 ta cùng đếm

MT30

1.3. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.

Hoạt động học:

- 1 và nhiều.
- So sánh2 đối tượng có số lượng bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn trong phạm vi 5.

Hoạt động khác:

VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng

MT31

1.4. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.

Hoạt động học:

- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
- Gộp 2 nhóm đối tượng (mỗi nhóm có số lượng ít hơn hoặc bằng 2) và đếm.
- Gộp 2 nhóm đối tượng (mỗi nhóm có số lượng là 2) và đếm.
- Gộp 2 nhóm đối tượng (một nhóm có 2 đối tượng, một nhóm có 3 đối tượng) và đếm.
- Gộp 2 nhóm để tạo thành một nhóm mới.

MT32

1.5. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.

Hoạt động học:

- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
- Tách một nhóm có 2 đối tượng thành 2 nhóm và đếm.
- Tách một nhóm có 3 đối tượng thành 2 nhóm và đếm.
- Tách một nhóm có 4 đối tượng thành 2 nhóm và đếm.
- Tách một nhóm có 5 đối tượng thành 2 nhóm và đếm.

2. Sắp xếp theo qui tắc

MT33

2. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại.

Hoạt động học:

- Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi.

3. So sánh hai đối tượng

MT34

3. So sánh  hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau.

Hoạt động học:

- So sánh 2 đối tượng về kích thước
- Xếp xen kẻ

 
+ So sánh sự khác biệt về chiều cao của 2 đối tượng.
 + So sánh sự khác biệt về độ lớn của 2 đối tượng
 + So sánh sự khác biệt về chiều dài của 2 đối tượng.
 + So sánh sự khác biệt về chiều rộng của 2 đối tượng.

4. Nhận biết hình dạng

MT35

4. Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.

Hoạt động học:

- Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Dạy trẻ nhận biết gọi tên hình vuông, hình tròn
- Steam: Hình học 4D
- Dạy trẻ nhận biết gọi tên hình tam giác – hình chữ nhật
- Ôn nhận biết 4 hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.

Hoạt động khác:

- TCHT: Chọn hình theo mẫu;Tìm hình khác loại;Nối đúng hình; Ghép hình; Tạo hình theo mẫu; Tìm hình tương ứng; Săn tìm hình;  Hình nào biến mất; Hình dạng thần kỳ;Sờ và đoán hình; Nhảy vào hình
- VTV7 Kids: Bạn là hình gì

5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian

MT36

5. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.

Hoạt động học:

- Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân.
- Dạy trẻ nhận biết tay phải
- Tay trái, phía phải
- Phía trái, phía trên
- Phía dưới, phía trước
- Phía sau của bản thân trẻ.

Hoạt động khác:

- TCHT:
+ Bạn gấu ở đâu?; Tìm đồ chơi; Nghe tiếng hát tìm đồ vật; Bé tập xếp hàng; Đồ vật đang ở đâu; - Sử dụng các từ chỉ phương hướng trong khi tập thể dục, đi chơi, đi dạo.

c) Khám phá xã hội

1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng

MT37

1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động khác:

- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- Kỹ năng giới thiệu bản thân
- Bé là ai?
- Sở thích của bé?

MT38

1.2. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình.

Hoạt động học:

- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.
* KNS:
+ Bố mẹ kính yêu của bé
+ Ông bà kính yêu của bé
+ Công việc của bố mẹ
+ Biết ơn bố mẹ
+ Bé quan tâm đến bố mẹ
+ Anh chị em của bé

Hoạt động khác:

+Gia đình ngăn nắp; Đóng vai các thành viên trong gia đình; Gia đình mến thương;Xem tranh ảnh về gia đình bé, tô màu bức tranh gia đình, làm album các ngày kỷ niệm của gia đình, đếm và so sánh số lượng các thành viên trong gia đình.

MT39

1.3. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.

Hoạt động học:

- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình.
* KNS:+ Địa chỉ nhà của bé/ địa chỉ trường của bé
          + Khám phá nhà của bé. 
          +Gia đình thân yêu của bé.
          + Số điện thoại của bố/ mẹ.

Hoạt động khác:

+ Tìm đúng số nhà

MT40

1.4. Nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động học:

- Tìm hiểu về Cô giáo và các bạn trong lớp.
- Khám phá đồ dùng, đồ chơi trong lớp học.
- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.
* KNS: 
- Các bạn trong lớp
- Không tranh giành đồ chơi của bạn
- Cô giáo lớp em
- Nội quy của lớp
- Kỹ năng xếp hàng
- Cất đồ dùng đúng nơi quy định
* Steam: Robot vẽ hình; Chuông lắc tự cốc giấy; Tự làm nhiệt kế; Đu quay xoay; Bình nước mini tự động; Quả bóng biết nhảy; Máy thổi bóng tự động.
* KNS: Làm quen bác bảo vệ; Làm quen bác nhà bếp; Làm quen cô hiệu trưởng; Những khu vực nguy hiểm trong trường..

Hoạt động khác:

- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
- TCHT:
+ Nói tên bạn thân
*VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng

2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương

MT41

2. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh.

Hoạt động học:

- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của  một số nghề phổ biến.
- Kể tên những nghề mà trẻ biết, trò chuyện về nghề của bố mẹ, trò chuyện về ước mơ của bé.
KNS: + Bác công, nông dân.
          + Nghề sản xuất, dịch vụ, bán hàng.
          + Cô giáo.
          + Nghề Bác sỹ, công an...
* KNS : 
+Bé là chú cảnh sát PCCC. 
+ Kỷ năng thoát hiểm khi có hỏa hoạn.  
+ Kỹ năng Thoát hiểm, hỏa hoạn…
* Steam:  Làm kem siêu tốc không cần tủ lạnh; Làm màu vẽ tại nhà; Đất nặn an toàn; Tàu vũ trụ; Làm dù mi ni..

Hoạt động khác:

- Quan sát hình ảnh, xem clip và trò chuyện về một số nghề: Công nhân xây dựng, Cô giáo, Bác sỹ, Bộ đội.
- Tô màu tranh nghề trẻ yêu thích, cắt dán dụng cụ các nghề
HĐ trải nghiệm…SDPP trực quan, lồng ghép qua các HĐ nuôi dưỡng, CSgiáo dục 
+ VTV7 kids. Lớn lên bé sẽ làm gì?
+ Ngày Hội của Cô giáo 20/11,

3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh

MT42

3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu… qua trò chuyện, tranh ảnh.

Hoạt động học:

- Làm bưu thiệp
- Làm hoa
- Làm đèn lồng
- Biết ơn cô giáo
- Trò chuyện về ngày Tết trung thu
- Biết ơn cô giáo
- Vui hội 8/3
- Bé yêu chú bộ đội
- Mừng sinh nhật Bác

Hoạt động khác:

+ Ngày hội đến trường của bé
+ Bé vui hội trăng rằm;
- Trò chuyện về các ngày lễ hội.
+ Bé yêu chú Bộ đội
+ Ngày Hội của Cô giáo 20/11;
+ Mừng đón năm mới
+ Tết Thiếu nhi 1/6.
- Làm bưu thiếp, cùng cô trang trí MT lớp, tham gia biểu diễn văn nghệ chào mừng các ngày Hội lớn.
- Dạy trẻ thể hiện một số lời chúc mừng đơn giản, phù hợp với từng HĐ Lễ hội.

MT43

3.2. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương.

Hoạt động khác:

- Tên gọi các danh lam, thắng cảnh ở địa phương : Quê Bác, mộ bà Hoàng Thị Loan, đền Chung Sơn, Quảng trường Hồ Chí Minh, Công viên trung tâm TP Vinh, Biển Cửa Lò,Lễ hội sông nước Cửa Lò, Bãi Lữ, Cổng thành,Đền Quang Trung, Di tích lịch sử Đền Trung ( Quê hương làng đỏ anh hùng phường Hưng Dũng), Tham quan đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt sĩ phường Hưng Dũng.

III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

1. Nghe hiểu lời nói

MT44

1.1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”.

Hoạt động khác:

- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
 Trẻ thực hiện các chỉ dẫn yêu cầu của cô trong sinh hoạt hằng ngày: Con hãy cất ba lô vào ngăn tủ, con cất dép lên giá, con chào bố mẹ nào, con chào cô giáo…; con lấy cốc uống nước, con đi vệ sinh, con rửa tay xà phòng, con xúc cơm ăn nào, con lấy khăn lau mặt, con nhặt cơm vãi vào khay…; con đi lấy gối…
- Trẻ thực hiện các chỉ dẫn yêu cầu của cô qua các trò chơi:
+ TCHT:Bé luôn gọn gàng.
Con cất balô ở đâu? Đồ dùng ở đâu; 
Tìm bạn thân; 
Ai nhanh ai khéo; 
Hãy làm theo cô; 
Phân loại đồ dùng đồ chơi

MT45

1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả…

Hoạt động khác:

- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
- Cung cấp vốn từ và biểu tượng chính xác về đồ vật, con người, một số hiện tượng diễn ra xung quanh bé:
+ Thơ: Đôi mắt của em; Cái lưỡi; Miệng xinh; Cơ thể nói gì.
+ Truyện: Đôi tay để làm gì?

MT46

1.3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.

Hoạt động học:

- Thơ: Sáo học nói;Chúng ta đều là bạn; Cô giáo của em; Bé không khóc; Bé ơi;Chơi ngoan; Chơi bập bênh; Trăng sáng; Nghe lời cô giáo;Cô giáo của con; Bạn mới;Cô và mẹ;Cô dạy;Mèo con đi học;Bé đến lớp;Bạn của bé; Cái lưỡi; Mèo tập đánh răng;Mắt để làm gì;Tập thể dục;Lời chào đi trước;Tâm sự của cái mũi ;Khóc nhè;Tập rửa mặt;Tập đánh răng;Rửa tay;Giờ ăn;Thỏ Bông bị ốm;Đôi mắt của em; Giữ nụ cười xinh;Cháu yêu bà;Thăm nhà bà;Bà và cháu; Bé ngoan;Dậy sớm;Bé chúc Tết ông bà;Làm anh;Em yêu nhà em;Mẹ và cơn mưa;Nhà ngoại; Về quê; Lấy tăm cho bà; Thương ông; Bê hỏi mẹ;Quà của mẹ;Giúp mẹ;Xe cứu hỏa;Đi chơi phố;Bé đi đường; Đèn giao thông; Bé tập đi xe đạp; Khuyên bạn;Cây dây leo; Bắp cải xanh; Vườn trường em;Cây hồng; Chăm vườn hoa;Hoa sen;Đàn gà con;Kể cho bé nghe;Gấu qua cầu;Cá ngủ ở đâu;Rong và cá; Cái bát xinh xinh; Làm bác sỹ; Em yêu cô thợ dệt;xe chữa cháy; Ong và bướm; Mưa xuân; Tết đang vào nhà; Cây cải nhỏ; Hoa kết trái;Mưa; Trưa hè; Bác Hồ của em; Về quê;Ảnh bác…..
- Truyện: Đôi bạn tốt;Voi con đi học; Con đường đến trường; Ai tài giỏi hơn;Mèo con và quyển sách;bài học đầu năm; Chú Vịt khàn;Món quà của Cô giáo; Bạn mới;  Cậu bé mũi dài; câu chuyện của tay phải tay trái; Mỗi người một việc;Lợn con sạch lắm rồi;Giấc mơ kỳ lạ;Đôi tai xấu xí;Những ngón tay;Bé Minh Quân dũng cảm;Gấu con bị đau răng; Thỏ trắng biết lỗi;Cô bé quàng khăn đỏ; Chú Gấu con ngoan; Cô bé quàng khăn đỏ; Bà và cháu; Quà tặng mẹ;Xe đạp con trên đường phố; Xe lu và xe ca; Chú đỗ con;Hoa mào gà; Cỏ và lúa;Chú thỏ thông minh;Thỏ con ăn gì; Chiếc áo của thỏ con;Gà trống và vịt bầu; Bác gấu đen và hai chú thỏ; Giọng hót chim sơn ca;Rùa con tìm nhà; Ai ngoan hơn; Người làm vườn và các con trai; Chiếc áo mùa xuân; Sự tích ngày tết;Củ cải trắng; Niềm vui từ bát canh cải; Quả bầu tiên;Con hãy đợi rồi sẽ biết; Giọt nước tý xíu;Thánh Gióng; Ai ngoan hơn; Sự tích Hồ Gươm…..

Hoạt động khác:

- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.

2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày

MT47

2.1. Nói rõ các tiếng.
- Nghe và trả lời được một số từ đơn giản bằng Tiếng Anh

Hoạt động khác:

- Phát âm các tiếng của Tiếng Việt.
+ Tổ chức các hoạt động GD phát triển ngôn ngữ, chú trọng luyện cách nói tròn tiếng, trọn từ, trọn câu cho trẻ
- Luyện phát âm rõ ràng và nói rõ các tiếng, đầy đủ câu khi đọc thơ và đàm thoại.
- Tổ chức ngày hội Tiếng Anh

MT48

2.2. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…

Hoạt động khác:

- Sử dụng các từ( tên gọi,đặc điểm,màu sắc, công dụng, hoạt động, lợi ích...) để chỉ sự vật hiện tượng xung quanh trẻ

MT49

2.3. Sử dụng được câu đơn, câu ghép.

Hoạt động khác:

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.

MT50

2.4. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim…

Hoạt động khác:

- Trò chuyện với trẻ về những việc trẻ đã làm, những hành động trẻ đã thực hiện trong thời gian gần nhất.

MT51

2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…

Hoạt động học:

- Thơ: Sáo học nói;Chúng ta đều là bạn; Cô giáo của em; Bé không khóc; Bé ơi;Chơi ngoan; Chơi bập bênh; Trăng sáng; Nghe lời cô giáo;Cô giáo của con; Bạn mới;Cô và mẹ;Cô dạy;Mèo con đi học;Bé đến lớp;Bạn của bé; Cái lưỡi; Mèo tập đánh răng;Mắt để làm gì;Tập thể dục;Lời chào đi trước;Tâm sự của cái mũi ;Khóc nhè;Tập rửa mặt;Tập đánh răng;Rửa tay;Giờ ăn;Thỏ Bông bị ốm;Đôi mắt của em; Giữ nụ cười xinh;Cháu yêu bà;Thăm nhà bà;Bà và cháu; Bé ngoan;Dậy sớm;Bé chúc Tết ông bà;Làm anh;Em yêu nhà em;Mẹ và cơn mưa;Nhà ngoại; Về quê; Lấy tăm cho bà; Thương ông; Bê hỏi mẹ;Quà của mẹ;Giúp mẹ;Xe cứu hỏa;Đi chơi phố;Bé đi đường; Đèn giao thông; Bé tập đi xe đạp; Khuyên bạn;Cây dây leo; Bắp cải xanh; Vườn trường em;Cây hồng; Chăm vườn hoa;Hoa sen;Đàn gà con;Kể cho bé nghe;Gấu qua cầu;Cá ngủ ở đâu;Rong và cá; Cái bát xinh xinh; Làm bác sỹ; Em yêu cô thợ dệt;xe chữa cháy; Ong và bướm; Mưa xuân; Tết đang vào nhà; Cây cải nhỏ; Hoa kết trái;Mưa; Trưa hè; Bác Hồ của em; Về quê;Ảnh bác…..
+ Đồng dao, ca dao: Lúa ngô là cô đậu nành;Dung dăng dung dẻ;Tập tầm vông;nu na nu nống; Chi chi chành chành;tay đẹp; Mau mau tỉnh dậy; rềnh rềnh ràng ràng;Lộn cầu vồng;gánh gánh gồng gồng; Trồng nụ trồng hoa, Chú cuội ngồi gốc cây đa, Hoa sen, Trồng đậu trồng cà, Trồng nụ trồng hoa;Chú cuội ngồi gốc cây đa; Hoa sen; Trồng đậu trồng cà;Con vỏi con voi; Con kiến; Làng chim; Cái Bốn;Con cua; Con chuồn chuồn; Con mèo;Gọi mưa; Ông sảo ông sao.

Hoạt động khác:

- Dạy trẻ đọc thơ, đồng dao, ca dao và bước đầu biết cách thể hiện ngữ điệu giọng phù hợp với nội dung bài thơ, ca dao, đồng dao.Khuyến khích động viên trẻ đọc thơ cùng nhóm bạn, đọc cá nhân.
- Thơ: Sáo học nói;Chúng ta đều là bạn; Cô giáo của em; Bé không khóc; Bé ơi;Chơi ngoan; Chơi bập bênh; Trăng sáng; Nghe lời cô giáo;Cô giáo của con; Bạn mới;Cô và mẹ;Cô dạy;Mèo con đi học;Bé đến lớp;Bạn của bé; Cái lưỡi; Mèo tập đánh răng;Mắt để làm gì;Tập thể dục;Lời chào đi trước;Tâm sự của cái mũi ;Khóc nhè;Tập rửa mặt;Tập đánh răng;Rửa tay;Giờ ăn;Thỏ Bông bị ốm;Đôi mắt của em; Giữ nụ cười xinh;Cháu yêu bà;Thăm nhà bà;Bà và cháu; Bé ngoan;Dậy sớm;Bé chúc Tết ông bà;Làm anh;Em yêu nhà em;Mẹ và cơn mưa;Nhà ngoại; Về quê; Lấy tăm cho bà; Thương ông; Bê hỏi mẹ;Quà của mẹ;Giúp mẹ;Xe cứu hỏa;Đi chơi phố;Bé đi đường; Đèn giao thông; Bé tập đi xe đạp; Khuyên bạn;Cây dây leo; Bắp cải xanh; Vườn trường em;Cây hồng; Chăm vườn hoa;Hoa sen;Đàn gà con;Kể cho bé nghe;Gấu qua cầu;Cá ngủ ở đâu;Rong và cá; Cái bát xinh xinh; Làm bác sỹ; Em yêu cô thợ dệt;xe chữa cháy; Ong và bướm; Mưa xuân; Tết đang vào nhà; Cây cải nhỏ; Hoa kết trái;Mưa; Trưa hè; Bác Hồ của em; Về quê;Ảnh bác…..
+ Đồng dao, ca dao: Lúa ngô là cô đậu nành;Dung dăng dung dẻ;Tập tầm vông;nu na nu nống; Chi chi chành chành;tay đẹp; Mau mau tỉnh dậy; rềnh rềnh ràng ràng;Lộn cầu vồng;gánh gánh gồng gồng; Trồng nụ trồng hoa, Chú cuội ngồi gốc cây đa, Hoa sen, Trồng đậu trồng cà, Trồng nụ trồng hoa;Chú cuội ngồi gốc cây đa; Hoa sen; Trồng đậu trồng cà;Con vỏi con voi; Con kiến; Làng chim; Cái Bốn;Con cua; Con chuồn chuồn; Con mèo;Gọi mưa; Ông sảo ông sao.

MT52

2.6. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.

Hoạt động học:

- Truyện: Đôi bạn tốt;Voi con đi học; Con đường đến trường; Ai tài giỏi hơn;Mèo con và quyển sách;bài học đầu năm; Chú Vịt khàn;Món quà của Cô giáo; Bạn mới;  Cậu bé mũi dài; câu chuyện của tay phải tay trái; Mỗi người một việc;Lợn con sạch lắm rồi;Giấc mơ kỳ lạ;Đôi tai xấu xí;Những ngón tay;Bé Minh Quân dũng cảm;Gấu con bị đau răng; Thỏ trắng biết lỗi;Cô bé quàng khăn đỏ; Chú Gấu con ngoan; Cô bé quàng khăn đỏ; Bà và cháu; Quà tặng mẹ;Xe đạp con trên đường phố; Xe lu và xe ca; Chú đỗ con;Hoa mào gà; Cỏ và lúa;Chú thỏ thông minh;Thỏ con ăn gì; Chiếc áo của thỏ con;Gà trống và vịt bầu; Bác gấu đen và hai chú thỏ; Giọng hót chim sơn ca;Rùa con tìm nhà; Ai ngoan hơn; Người làm vườn và các con trai; Chiếc áo mùa xuân; Sự tích ngày tết;Củ cải trắng; Niềm vui từ bát canh cải; Quả bầu tiên;Con hãy đợi rồi sẽ biết; Giọt nước tý xíu;Thánh Gióng; Ai ngoan hơn; Sự tích Hồ Gươm…..

Hoạt động khác:

- Truyện: Đôi bạn tốt;Voi con đi học; Con đường đến trường; Ai tài giỏi hơn;Mèo con và quyển sách;bài học đầu năm; Chú Vịt khàn;Món quà của Cô giáo; Bạn mới;  Cậu bé mũi dài; câu chuyện của tay phải tay trái; Mỗi người một việc;Lợn con sạch lắm rồi;Giấc mơ kỳ lạ;Đôi tai xấu xí;Những ngón tay;Bé Minh Quân dũng cảm;Gấu con bị đau răng; Thỏ trắng biết lỗi;Cô bé quàng khăn đỏ; Chú Gấu con ngoan; Cô bé quàng khăn đỏ; Bà và cháu; Quà tặng mẹ;Xe đạp con trên đường phố; Xe lu và xe ca; Chú đỗ con;Hoa mào gà; Cỏ và lúa;Chú thỏ thông minh;Thỏ con ăn gì; Chiếc áo của thỏ con;Gà trống và vịt bầu; Bác gấu đen và hai chú thỏ; Giọng hót chim sơn ca;Rùa con tìm nhà; Ai ngoan hơn; Người làm vườn và các con trai; Chiếc áo mùa xuân; Sự tích ngày tết;Củ cải trắng; Niềm vui từ bát canh cải; Quả bầu tiên;Con hãy đợi rồi sẽ biết; Giọt nước tý xíu;Thánh Gióng; Ai ngoan hơn; Sự tích Hồ Gươm…..

MT53

2.7. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.

Hoạt động học:

- Kể lại sự việc.
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
- Trẻ sắp xếp tranh theo thứ tự nội dung câu chuyện và kể lại chuyện theo tranh.
- Kể lại truyện theo sự giúp đỡ của người lớn (khi trẻ gặp khó khăn, giáo viên sử dụng các câu hỏi để hỗ trợ trẻ).
- Trẻ bắt chước các đoạn điệp khúc, đoạn đối thoại đơn ngắn
- đơn giản của các nhân vật trong truyện.
- Dạy trẻ bắt chước giọng diễn cảm, kết hợp ngữ điệu với biểu hiện nét mặt
- cử chỉ của một số nhận vật gần gũi trong các câu chuyện.
- Trẻ kể lại chuyện với rối, kể chuyện theo đồ chơi, kể chuyện theo tranh có chủ đề, đóng vai các nhân vật trong truyện thông qua hoạt độn

Hoạt động khác:

- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
- Kể lại sự việc.
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
- Trẻ sắp xếp tranh theo thứ tự nội dung câu chuyện và kể lại chuyện theo tranh.
- Kể lại truyện theo sự giúp đỡ của người lớn (khi trẻ gặp khó khăn, giáo viên sử dụng các câu hỏi để hỗ trợ trẻ).
- Trẻ bắt chước các đoạn điệp khúc, đoạn đối thoại đơn ngắn
- đơn giản của các nhân vật trong truyện.
- Dạy trẻ bắt chước giọng diễn cảm, kết hợp ngữ điệu với biểu hiện nét mặt
- cử chỉ của một số nhận vật gần gũi trong các câu chuyện.
- Trẻ kể lại chuyện với rối, kể chuyện theo đồ chơi, kể chuyện theo tranh có chủ đề, đóng vai các nhân vật trong truyện thông qua hoạt động góc.

MT54

2.8. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp.

Hoạt động học:

* KNS:
- Kỹ năng chúc tết; Bé nhận lì xì thông minh;

Hoạt động khác:

- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
+ Dạy bé cách xưng hô, chào hỏi, thưa gửi lễ phép.
+ Thực hiện giao tiếp lễ phép hàng ngày với cô, với người thân, bạn bè.

MT55

2.9. Nói đủ nghe, không nói lí nhí.

Hoạt động khác:

- Taọ cơ hội cho trẻ được nêu ý kiến (yêu cầu nói vừa đủ nghe).
-  Cho trẻ đọc những bài thơ, kể chuyện ngắn cùng nhóm bạn, cá nhân với âm lượng vừa đủ nghe.
+ Trò chuyện với trẻ và hướng dẫn trẻ nói tròn tiếng, rõ từ, không hét, không nói ngọng, không nói lý nhí.

3. Làm quen với đọc, viết

MT56

3.1. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

Hoạt động khác:

- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và ""đọc"" truyện.
- Giữ gìn sách.
- Giáo viên tạo nhiều cơ hội đọc sách cho trẻ nghe, đọc sách cùng trẻ bằng giọng đọc hấp dẫn, diễn cảm giúp trẻ có hứng thú với sách truyện từ đó trẻ biết đề nghị người lớn đọc sách cho trẻ nghe, tự giở sách ra xem.
- Thông qua “Ngày hội sách”: Trẻ được tham gia nhiều hoạt động thú vị với sách – truyện,  thư viện sách thân thiện….
- Cho phép trẻ được chọn loại sách mà trẻ thích để cô đọc cho cả lớp nghe.
- Cho trẻ tự “đọc” sách, “đọc sách cùng bạn” hoặc tìm sách đọc cùng với cô.
- Tạo cơ hội cho trẻ đọc sách ở mọi lúc mọi nơi.
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)

MT57

3.2. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.

Hoạt động khác:

- Cô kể cho trẻ những câu chuyện có tranh minh họa nhân vật rõ ràng, nội dụng ngắn gọn dễ hiểu. Hướng dẫn trẻ quan sát và gọi tên các nhân vật trong tranh.

MT58

3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc.

Hoạt động khác:

+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Sử dụng các trò chơi với các ngón tay để rèn luyện vận động của các cơ nhỏ và sự khéo léo của các ngón tay, sự phối hợp của tay – mắt.
- Giáo viên tổ chức và các đồ dùng nhằm phát triển cơ tay và các ngón tay.
- Tổ chức các hoạt động vẽ tranh theo mẫu, theo để tài để trẻ có thích vẽ, viết.

IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội

IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội

1. Thể hiện ý thức về bản thân

MT59

1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân.

Hoạt động học:

- Tên, tuổi, giới tính.
- Vẽ, nặn, xé dán, tô màu về bản thân:
+ Tô màu bạn trai- gái
+ Tô màu trang phục cho bạn trai, bạn gái,
+ Xé dán tóc cho bạn.
+ Bạn có biết tên tôi,
* KNS: Bé là ai?

Hoạt động khác:

- Tên, tuổi, giới tính.
Trò chơi
+ Đồ dùng của tôi, Tôi thích gì?

MT60

1.2. Nói được điều bé thích, không thích.
 

2. Thể hiện sự tự tin, tự lực

MT61

2.1. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi.

Hoạt động khác:

- Tổ chức các hoạt động giáo dục, vui chơi theo nhóm trẻ.
- Trao đổi, trò chuyện với trẻ về thế giới xung quanh, trẻ sẵn sàng trả lời các câu hỏi khi được hỏi.
- Tổ chức cho trẻ tham gia các HĐ lao động:
+ Cất đồ chơi đúng nơi quy định
- Tổ chức các HĐ trò chuyện đầu giờ, các hoạt động giao lưu với các lớp trong khối để giúp tự tin, mạnh dạn trong giao tiếp.
+ Tổ chức hoạt động chúc mừng sinh nhật cho các bạn trong lớp học.
* KNS: Các kỹ năng khi đi tham quan;

MT62

2.2. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, ...).

Hoạt động khác:

- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Chờ đến lượt.
- Xếp dọn đồ chơi đúng nơi quy định
- Giao nhiệm vụ đơn giản cho trẻ, Xếp đồ chơi, chia giấy vẽ, hộp màu, xếp dép, xếp ghế, cất đồ dùng đồ chơi khi hoạt động xong, giúp cô chuẩn bị giờ học, giờ ăn, giờ ngủ.....
* KNS: Bé lau bàn.

3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh

MT63

3.1. Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.

Hoạt động khác:

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
- Xem tranh ảnh, clip, đoạn phim giúp trẻ nhận ra các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận:
+ Những dấu hiệu biểu hiện cảm xúc
+ Nguyên nhân các trạng thái cảm xúc
- Trò chơi: Vẽ gương mặt cảm xúc; Đoán cảm xúc;Ai vui – ai buồn;Hãy làm theo tôi;  Xúc xắc cảm xúc;  Khuôn mặt bé; Chọn và gắn tranh theo mẫu ( vui, buồn, tức giận, sợ hãi)

MT64

3.2. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận.

Hoạt động khác:

- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động.
- Xem tranh ảnh, clip, đoạn phim giúp trẻ nhận ra các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận:
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.....
+ Thực hành cách biểu lộ trạng thái cảm xúc trên nét mặt, cử chỉ
+ Những dấu hiệu biểu hiện cảm xúc
+ Nguyên nhân các trạng thái cảm xúc
+ Cách biểu lộ trạng thái cảm xúc phù hợp.

MT65

3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.

Hoạt động khác:

- Kính yêu Bác Hồ.
- Xem tranh ảnh, clip, phim tư liệu về Bác Hồ kính yêu.

MT66

3.4. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.

Hoạt động học:

+ Tìm hiểu, trò chuyện về tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhị.
- Biểu diễn văn nghệ mừng sinh nhật Bác.
- Trang trí khung ảnh Bác, lớp học mừng ngày sinh nhật Bác.
- Thơ, truyện:
+ Bác Hồ của em;Chiếc kẹo của Bác Hồ;Niềm vui bất ngờ ;Đôi mắt Bác Hồ
- Hát, vận động: Nhớ ơn Bác, Em mơ gặp Bác Hồ,
+ Nghe hát: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng, Cháu nhớ Bác  Hồ .
* KNS: Bé kính yêu Bác Hồ;Bé là cháu ngoan Bác Hồ.

Hoạt động khác:

- Kính yêu Bác Hồ.
- Xem tranh ảnh, clip, phim tư liệu về Bác Hồ kính yêu.
- TC: Xây dựng lăng Bác, xây áo cá, vườn cây của Bác Hồ.
- Biểu diễn văn nghệ mừng sinh nhật Bác.
- Trang trí khung ảnh Bác, lớp học mừng ngày sinh nhật Bác.
- Thơ, truyện:
+ Bác Hồ của em;Chiếc kẹo của Bác Hồ;Niềm vui bất ngờ ;Đôi mắt Bác Hồ
- Hát, vận động: Nhớ ơn Bác, Em mơ gặp Bác Hồ,
+ Nghe hát: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng, Cháu nhớ Bác  Hồ .

4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội

MT67

4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.

Hoạt động khác:

- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Hướng dẫn trẻ cùng cô xây dựng nội quy lớp học:
+ Chơi đoàn kết
+ Giữ gìn lớp học sạch sẽ
+ Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi
+ Chờ đến lượt…
+ Cất đồ chơi đúng nơi quy định
+ Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định
+ Lấy và cất nơ thể dục
* KNS: Cất đồ dùng đúng nơi quy định

MT68

4.2. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.

Hoạt động khác:

* Thực hành:
- Nhắc nhở trẻ thực hiện nền nếp chào hỏi trong giờ đón trẻ, trả trẻ và sinh hoạt hàng ngày.
 - Dạy trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp khi được nhắc nhở.

MT69

4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói.

Hoạt động khác:

- Chờ đến lượt.
- Nhận biết hành vi "đúng" - "sai", "tốt" - "xấu".
- Tạo ra các tình huống để trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng hoàn cảnh, chú ý nghe cô và bạn nói

MT70

4.4. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.

Hoạt động khác:

- Chơi hoà thuận với bạn.
Tổ chức cho trẻ tham gia các HĐ:
- Chơi các TCVĐ, TCHT, TC đóng vai.
- Tham gia các hoạt động nhóm: Cùng vẽ tranh, cùng làm pano, album, cùng trực nhật.
- Thực hiện các bài tập kỹ năng thực hành cuộc sống

5. Quan tâm đến môi trường

MT71

5.1. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.

Hoạt động học:

* KNS: Bé trồng cây; Bé chăm sóc cây.
- HĐKP:
+ Tìm hiểu 2-3 loại cây xanh.
+  Những bông  hoa bé thích
* Steam: Mạch trái cây; Bí ngô Halloween; Vũ điệu của sữa; Sự đổi màu của bắp cải tím

Hoạt động khác:

- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
* Thực hành:
- Làm quen với việc chăm sóc cây, lau lá cây.
- Xem tranh, clip có nội dung về những cảnh vật thiên nhiên; cách chăm sóc cây xanh.
- Trò chuyện về những người trồng cây, chăm sóc cây, nhân viên công ty cây xanh.
- Xây dựng công viên cây xanh, vườn hoa mùa xuân.

MT72

5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định.
 

V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ

V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật

MT73

1.1. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.

Hoạt động khác:

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca).

MT74

1.2. Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện; Thích nghe hát và hưởng ứng các làn điệu dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh

Hoạt động học:

- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)
+ Trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ về chủ đề.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
-Nghe hát và nghe giai điệu các làn điệu dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh

Hoạt động khác:

- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)
+ Trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ về chủ đề.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
-Nghe hát và nghe giai điệu các làn điệu dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh

MT75

1.3. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình; Came nhận được âm thanh từ các chất liệu, nhạc cụ khác nhau.

Hoạt động khác:

- Thích thú trước các sản phẩm tạo hình đẹp, nổi bật..
- Nghe và hưởng ứng với các âm thanh, bản nhạc, bài hát phù hợp với độ tuổi.
- Nhìn ngắm, quan sát vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng
- Nhận xét về các sản phẩm tạo hình.
- Các hoạt động trong chường trình " Cảm thụ âm nhạc"; nghe âm thanh từ nhạc cụ; nghe nhạc cổ điển, thính phòng, dân ca...

2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình

MT76

2.1. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.

Hoạt động học:

- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
Dạy hát:Đêm trung thu; Ánh trăng hòa bình; Niềm vui cô nuôi dạy trẻ; Cô giáo mầm non; Ngày đầu tiên đi học; Chiếc đèn ông sao; Chim mẹ chim con; Chào hỏi; Những em bé ngoan; Em đi mẫu giáo; Thật đáng chê; Con chim vành khuyên; Hãy lắng nghe; Nụ cười xinh; Bàn tay mẹ, Cho con; Chỉ có một trên đời; Mời bạn ăn; Em là bông hồng nhỏ; Ru em; Vì sao con mèo rửa mặt; Cho con; Ru con; Mẹ ơi có biết, chỉ có 1 trên đời, Tổ ấm gia đình; Ba ngọn nến lung linh; Bé quét nhà; Khúc hát ru người mẹ trẻ; Hạt gạo làng ta; Chú bộ đội và cơn mưa; Ba em là công nhân lái xe; Cô giáo; Cháu thương chú bộ đội; Cháu yêu cô chú công nhân; Lớn lên cháu lái máy cày; Quả, Lý cây bông; Mùa xuân ơi; Cây trúc xinh; Trồng cây, Chú voi con ở Bản Đôn; Tôm cá cua thi tài; Gà gáy le te; Bắc kim thang; Cò lả; Con cò; Lý con Sáo Gò công; Rửa mặt như mèo; Thương con mèo; Con thuyền ước mơ; Anh phi công ơi; Đi trên vỉa hè bên phải; đoàn tàu nhỏ xíu; nhớ lời cô dặn; Tàu hỏa; Mưa bóng mây, Mưa rơi; Bé và trăng; Bốn mùa; con mèo ra bờ sông; Tôi là gió; Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng; Quê hương là chùm khế ngọt; Dung dăng dung dẻ; Đêm pháo hoa; Inh lả ơi; em như chim bồ câu trắng; Em mơ gặp Bác Hồ; Xòe hoa; Từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác ...
- Biểu diễn cuối chủ đề.
 Cháu đi mẫu giáo; Đi học về; Trường cháu đây là trường mầm non; Ai ra ngoài; Đi dạo; Hoa bé ngoan; Quả bóng; Đi học về; Tay thơm tay ngoan; Chiếc khăn tay; Chúc mừng sinh nhật; Chơi ngón tay; Hãy xoay nào; Mừng sinh nhật; Nào! Chúng ta cùng tập thể dục; Em ngoan hơn búp bế; Xòe bàn tay nắm ngón tay; Tóm được rồi;“Cả nhà thương nhau; Hoa bé ngoan; Biết vâng lời mẹ; Cô và mẹ; Đi học về; Đội kèn tý hon; Em tập lái ô tô; Tập đi đều; Làm chú bộ đội; Cô và mẹ; Đi một hai; Lý cây xanh; Sắp đến tết rồi, Cây bắp cải; quả gì.Con chim non; Chú gà trống gọi; Đàn gà con; Voi làm xiếc, Đàn vịt con;Ai cũng yêu chú mèo; Gà trống, mèo con và cún con; Quà mồng 8/3; Đường em đi; Đèn xanh đèn đỏ; Em đi qua ngã tư đường phố; Nhớ lời cô dặn; Một đoàn tàu; Em đi chơi thuyền; Trời nắng trời mưa; Mùa hè đến; Phao bơi; Trên cát; Bé em tập nói; Đi thăm Thủ đô; Hòa bình cho bé;
- Biểu diễn cuối chủ đề.

MT77

2.2. Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ).

Hoạt động học:

- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
Dạy vận động: Đêm trung thu; Ánh trăng hòa bình; Niềm vui cô nuôi dạy trẻ; Cô giáo mầm non; Ngày đầu tiên đi học; Chiếc đèn ông sao; Chim mẹ chim con; Chào hỏi; Những em bé ngoan; Em đi mẫu giáo; Thật đáng chê; Con chim vành khuyên; Hãy lắng nghe; Nụ cười xinh; Bàn tay mẹ, Cho con; Chỉ có một trên đời; Mời bạn ăn; Em là bông hồng nhỏ; Ru em; Vì sao con mèo rửa mặt; Cho con; Ru con; Mẹ ơi có biết, chỉ có 1 trên đời, Tổ ấm gia đình; Ba ngọn nến lung linh; Bé quét nhà; Khúc hát ru người mẹ trẻ; Hạt gạo làng ta; Chú bộ đội và cơn mưa; Ba em là công nhân lái xe; Cô giáo; Cháu thương chú bộ đội; Cháu yêu cô chú công nhân; Lớn lên cháu lái máy cày; Quả, Lý cây bông; Mùa xuân ơi; Cây trúc xinh; Trồng cây, Chú voi con ở Bản Đôn; Tôm cá cua thi tài; Gà gáy le te; Bắc kim thang; Cò lả; Con cò; Lý con Sáo Gò công; Rửa mặt như mèo; Thương con mèo; Con thuyền ước mơ; Anh phi công ơi; Đi trên vỉa hè bên phải; đoàn tàu nhỏ xíu; nhớ lời cô dặn; Tàu hỏa; Mưa bóng mây, Mưa rơi; Bé và trăng; Bốn mùa; con mèo ra bờ sông; Tôi là gió; Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng; Quê hương là chùm khế ngọt; Dung dăng dung dẻ; Đêm pháo hoa; Inh lả ơi; em như chim bồ câu trắng; Em mơ gặp Bác Hồ; Xòe hoa; Từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác ...
- Biểu diễn cuối chủ đề.
Cháu đi mẫu giáo; Đi học về; Trường cháu đây là trường mầm non; Ai ra ngoài; Đi dạo; Hoa bé ngoan; Quả bóng; Đi học về; Tay thơm tay ngoan; Chiếc khăn tay; Chúc mừng sinh nhật;Chơi ngón tay; Hãy xoay nào; Mừng sinh nhật; Nào! Chúng ta cùng tập thể dục; Em ngoan hơn búp bế; Xòe bàn tay nắm ngón tay; Tóm được rồi;“Cả nhà thương nhau; Hoa bé ngoan; Biết vâng lời mẹ; Cô và mẹ; Đi học về; Đội kèn tý hon; Em tập lái ô tô; Tập đi đều; Làm chú bộ đội; Cô và mẹ; Đi một hai; Lý cây xanh; Sắp đến tết rồi, Cây bắp cải; quả gì.Con chim non; Chú gà trống gọi; Đàn gà con; Voi làm xiếc, Đàn vịt con;Ai cũng yêu chú mèo; Gà trống, mèo con và cún con; Quà mồng 8/3; Đường em đi; Đèn xanh đèn đỏ; Em đi qua ngã tư đường phố; Nhớ lời cô dặn; Một đoàn tàu; Em đi chơi thuyền; Trời nắng trời mưa; Mùa hè đến; Phao bơi; Trên cát; Bé em tập nói; Đi thăm Thủ đô; Hòa bình cho bé;
- Biểu diễn cuối chủ đề.

MT78

2.3. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.

Hoạt động học:

- In đồ chơi trong lớp tặng bạn; Trang trí đèn lồng;Làm đồ chơi các phương tiện giao thông;In hoa cánh tròn;Tạo hình các con vật từ cốc, đĩa giấy;Làm bưu thiếp chúc mừng các ngày vui của Bà, Mẹ và Cô giáo.Làm bưu thiếp chúc mừng các ngày vui của Bà, Mẹ và Cô giáo...Làm bông hoa; làm quà tặng Chú bộ đội....Làm các con vật sống sưới nước từ nguyên vật liêu; Làm các con vật từ lá cây; làm bup bê...
* Steam: Làm kèn voi, chuông lắc tự cốc giấy; nhịp đập cánh bướm; Con mực trong chai nước; Chú gà nhảy múa; Mạch côn trùng; đèn lồng tái chế; máy bắn pháo hoa giấy..
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.

Hoạt động khác:

- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
+ Steam: Làm kèn voi, chuông lắc tự cốc giấy
+ VTV7 kids: Xứ sở cầu vồng

 
- - In đồ chơi trong lớp tặng bạn; Trang trí đèn lồng;Làm đồ chơi các phương tiện giao thông;In hoa cánh tròn;Tạo hình các con vật từ cốc, đĩa giấy;Làm bưu thiếp chúc mừng các ngày vui của Bà, Mẹ và Cô giáo.Làm bưu thiếp chúc mừng các ngày vui của Bà, Mẹ và Cô giáo...Làm bông hoa; làm quà tặng Chú bộ đội....Làm các con vật sống sưới nước từ nguyên vật liêu; Làm các con vật từ lá cây; làm bup bê...
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
- Sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.

MT79

2.4. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản.

Hoạt động học:

- Tô màu đu quay; Tô màu chùm bóng bay;Tô màu chiếc đèn lồng;Tô màu mũ bé trai, mũ bé gái;Trang trí khăn mùi soa;Tô màu bức tranh gia đình;Tô màu ngôi nhà của bé;Tô màu một số sản phẩm nghề nông; Vẽ, tô màu bình hoa; Vẽ những cuộn len màu; Vẽ, tô màu cây ăn quả;Vẽ, tô màu quả cà chua, quả bí xanh; Vẽ những bông hoa bằng vân tay;Vẽ, tô màu con gà con; Tô màu con hươu cao cổ;Tô màu kinh khí cầu; Vẽ, tô màu ô tô;Vẽ, tô màu xe máy; Vẽ mưa, cây, cỏ;Trang trí chíc phao;Tô màu dây cờ; Vẽ theo ý thích; Vẽ đề tài....

Hoạt động khác:

- Hoạt động góc; Hoạt động chiều..
- Tô màu đu quay; Tô màu chùm bóng bay;Tô màu chiếc đèn lồng;Tô màu mũ bé trai, mũ bé gái;Trang trí khăn mùi soa;Tô màu bức tranh gia đình;Tô màu ngôi nhà của bé;Tô màu một số sản phẩm nghề nông; Vẽ, tô màu bình hoa; Vẽ những cuộn len màu; Vẽ, tô màu cây ăn quả;Vẽ, tô màu quả cà chua, quả bí xanh; Vẽ những bông hoa bằng vân tay;Vẽ, tô màu con gà con; Tô màu con hươu cao cổ;Tô màu kinh khí cầu; Vẽ, tô màu ô tô;Vẽ, tô màu xe máy; Vẽ mưa, cây, cỏ;Trang trí chíc phao;Tô màu dây cờ; Vẽ theo ý thích; Vẽ đề tài....
* Steam: Làm màu vẽ tại nhà

MT80

2.5. Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.

Hoạt động học:

- Xé , dán tia nắng mặt trời;Xé, dán đuôi diều;Trang trí chiếc phao; Cắt, dán con cá; Dán bập bênh; Làm chiếc nơ;Dán cái cốc; Dán cái thang;Trang trí khay đựng màu vẽ;Xé, dán quả chuối; Xé, dán tán lá cây;Xé, dán con sứa;Trang trí con sao biển; Làm cánh buồm;Ghép hình ô tô; Xé, dán chiếc ô che mưa;xé, dán bánh chưng...

Hoạt động khác:

- Hoạt động góc; Hoạt động chiều
- Xé , dán tia nắng mặt trời;Xé, dán đuôi diều;Trang trí chiếc phao; Cắt, dán con cá; Dán bập bênh; Làm chiếc nơ;Dán cái cốc; Dán cái thang;Trang trí khay đựng màu vẽ;Xé, dán quả chuối; Xé, dán tán lá cây;Xé, dán con sứa;Trang trí con sao biển; Làm cánh buồm;Ghép hình ô tô; Xé, dán chiếc ô che mưa;xé, dán bánh chưng...

MT81

2.6. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.

Hoạt động học:

- Nặn con lật đật;Nặn bánh mì;Nặn vòng tặng bạn,Nặn các loại bánh tròn – bánh dài,Nặn quả tròn, nặn chùm quả, Nặn bánh xe, nặn vô lăng ô tô.Nặn con gà.....

Hoạt động khác:

- Hoạt động chiều; Hoạt động góc...
- Nặn con lật đật;Nặn bánh mì;Nặn vòng tặng bạn,Nặn các loại bánh tròn – bánh dài,Nặn quả tròn, nặn chùm quả, Nặn bánh xe, nặn vô lăng ô tô.Nặn con gà.....
 * Steam: Đất nặn an toàn

MT82

2.7. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.

Hoạt động khác:

- Chơi xếp hình: Xếp hình bé tập thể dục;Xếp nhà, xếp chồng các khối hình có màu sắc và kích thước khác nhau; Xếp hình bạn trai bạn gái;Xếp đường đi;Xếp hàng rào....

MT83

2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình.

Hoạt động học:

- Hướng dẫn trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình theo mẫu, sáng tạo về màu sắc và bố cục.

Hoạt động khác:

- Hướng dẫn trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình theo mẫu, sáng tạo về màu sắc và bố cục.

3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)

MT84

3.1. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc; Trẻ thực hiện được các tư thế, động tác múa cơ bản.

Hoạt động học:

- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc
- Nghe, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi ngộ nghĩnh trong các tháng và sự kiện.
- Các tiết học  biểu diễn cuối chủ đề

Hoạt động khác:

- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc
- Nghe, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi ngộ nghĩnh trong các tháng và sự kiện.
- Các hoạt động văn nghệ .
- Các tiết học  biểu diễn cuối chủ đề

MT85

3.2. Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
 

MT86

3.3. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

Hoạt động học:

- Hướng dẫn trẻ bước đầu đặt tên cho các sản phẩm tạo hình theo cách riêng của trẻ.

Hoạt động khác:

- Hướng dẫn trẻ bước đầu đặt tên cho các sản phẩm tạo hình theo cách riêng của trẻ.

 

Tags:,
Tin cùng danh mục

Chat Facebook