So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
EnglishVietnamese

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024 NHÀ TRẺ 24-36 THÁNG TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2

Ngày đăng : 15:49:52 26-09-2023

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024
NHÀ TRẺ 24-36 THÁNG
TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2

Tên mục tiêu

Mục tiêu giáo dục

Nội dung – Hoạt động giáo dục

I. Giáo dục phát triển thể chất

a) Phát triển vận động

1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

MT1

1. Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân.

Hoạt động khác:

- Hô hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.

2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

MT2

2.1. Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.

Hoạt động học:

- Đi, chạy:
+ Đi theo hiệu lệnh
+ Đi trong đường hẹp
+ Đi có mang vật trên tay
+ Đi bước qua gậy/kệ cao
+ Đi theo đường ngoằn nghèo
+ Đi bước vào các ô
+ Đi kết hợp với chạy
+ Đứng co 1 chân
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Chạy đổi hướng
+ Chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm
+ Bước lên xuống bục cao 15cm
+ Bước lên xuống bậc có vịn.
 TCVĐ: Đuổi theo bắt thỏ; Cáo ơi ngủ à....

MT3

2.2. Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m.

Hoạt động học:

- Tung, ném ,bắt:
+ Tung- bắt bóng cùng cô
+ Tung bóng bằng 2 tay
+ Tung bóng qua dây
+ Ném bóng về phía trước
+ Ném bóng vào đích
* TCVĐ: Tung/ bắt bóng cùng cô; Ngồi lăn bóng...

MT4

2.3. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.

Hoạt động học:

Bò, trườn:
+ Bò thẳng hướng và có vật trên lưng.
+Bò chui qua cổng.
+ Bò, trườn qua vật cản.
+ Bò thẳng hướng theo đường hẹp.
+ Bò theo đường ngoằn ngoèo
+ Bò  qua vật cản
* TCVĐ: Gà trong vườn rau...

MT5

2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m).

Hoạt động học:

- Ném trúng đích nằm ngang
- Ném xa bằng một tay( Túi, cát, bóng..)
- Ném bóng về phía trước.
- Ném bóng trúng đích( Đích xa 70-100cm)
- Chơi đá bóng
* TCVĐ: Ai ném xa hơn; Ai bật xa hơn..

MT6

Trẻ biết thể hiện sức mạnh trong vận động nhún, bật

Hoạt động học:

- Nhún, bật:
+ Bật tại chỗ
+ Bật qua vạch kẻ( Bật qua các vòng)
+ Nhún bật về phía trước
+ Bật xa bằng 2 chân

3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay

MT7

3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”.

Hoạt động khác:

- Múa khéo
- Một số trò chơi vận động: Vỗ tay, xoay cổ tay, nắm mở bàn tay...

MT8

3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.

Hoạt động khác:

- Một số trò chơi vận động: Ngón tay, xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò, xé..
- Đóng cọc bàn gỗ
- Nhón nhặt đồ vật
- Xâu dây, luồn dây, buộc dây; Cài ,cởi,cúc..
- Chắp ghép hình
- Cầm bút tô, vẽ
- Lật, mở trang sách
- Chồng, xếp 6-8 khối
- Lồng hộp, tháo lắp vòng
* Thí nghiệm: Rót nước, khuấy màu, lau nước đổ...( Ứng dụng phương pháp Montessori)

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

MT9

1.1. Thích nghi với chế độ ăn cơm,  ăn được các loại thức ăn khác nhau.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống:
- Ăn uống phù hợp vào ngày tết
- Phòng chống hóc xương cá
- Bé thích ăn rau củ quả
- Bé ăn hết suất

Hoạt động khác:

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
- Rèn luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống

MT10

1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa.

Hoạt động khác:

- Luyện thói quen ngủ 1 giấc ngủ trưa

MT11

1.3. Đi vệ sinh đúng nơi qui định.

Hoạt động khác:

- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

MT12

2.1. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...).

Hoạt động học:

Kỹ năng sống;
+ Bé biết cầm thìa tay phải
+ Phòng tránh hóc, sặc..
+ Bé giúp mẹ lau bàn
+ Bé cất đồ dùng đúng nơi quy định
+ Dạy trẻ các kỹ năng thực hiện các quy định lớp học ( bỏ rác,cất ghế, lấy đồ dùng đúng kí hiệu...)
+ Dạy trẻ biết cách sử dụng nước phù hợp.
+ Bảo vệ đường phố nhà bé sạch

Hoạt động khác:

- Kỹ năng tự phục vụ:
+ Xúc cơm, uống nước.
+ Mặc quần áo, đi đep, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
+ Chuẩn bị chỗ ngủ.
+ Nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định 
- Một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
- VTV7 Kids: Xứ sở cầu vồng, mặc quần áo, đi dép, uống nước, ăn...

MT13

2.2. Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống:
- Biết mặc quần/áo đơn giản
- Đi dép, đội mũ, đeo khẩu trang
-Bảo vệ sức khỏe phù hợp với từng mùa( Mùa đông bé mặc áo ấm, mùa hè mặc áo cộc, che nắng..)
- Ngồi xe an toàn.
- Dạy bé đội mũ bảo hiểm

Hoạt động khác:

- Chấp nhận đội mũ khi đi ra nắng
- Chấp nhận đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
- Chấp nhận rửa tay, lau mặt trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi bị bẩn

3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

MT14

3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở.

Hoạt động học:

Kỹ năng sống:
- An toàn lớp học( vệ sinh, không sờ vào ổ điện...)
- Phòng chống cháy nổ
- Phòng tránh điện giật
- Phòng chống đuối nước
- Mặc áo phao khi đi tắm biển
- Không chơi ở lòng đường
- Bé làm gì khi mẹ vắng nhà.
- Bảo vệ vùng kín.
- Bé nhớ số điện thoại của bố mẹ.

Hoạt động khác:

- Nhận biết 1 số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.
- Tránh các vật sắc nhọn: Dao, kéo...
- Một số nơi có thể gây nguy hiểm: Ao, hồ, sông, suối, bụi rậm....
- Một số vật dụng có thể gây nguy hiểm: Ao, hồ, sông, suối, bụi rậm...
- Một số vật dụng có thể gây nguy hiểm: Bếp đang đun, phích nước nóng, bàn là, ổ cắm điện, xô, giếng ...

MT15

3.2. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn, ...) khi được nhắc nhở.

Hoạt động khác:

- Nhận biết 1 số hành động nguy hiểm và cách phòng tránh( Leo trèo lan can, nhảy từ trên cao xuống,leo trèo lan can, lên bàn ghế, không tự ý ra khỏi lớp, trường, nhà...)
*Kỹ năng sống:
- Những nơi nguy hiểm trong nhà bé
- Đi về phía bên phải
- Kỹ năng qua đường an toàn
-Dạy trẻ không chơi gần ao hồ, sông, suối
- Phòng chống chó cắn.
- Bé đi sở thú an toàn.
- Tránh bị kiến căn, muỗi đốt

4. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

MT16

1,Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
+ Trẻ trai: - Cân nặng từ 11,3 đến 18,3( kg)- Chiều cao từ 88,7 đến 103,5( cm)
+ Trẻ gái: - Cân nặng từ 10,8 đến 18,1( kg)- Chieuf cao từ 87,4 đến 102,7( cm)

Hoạt động khác:

- Trẻ ăn hết khẩu phần ăn trong ngày, thích nghi với các loại thức ăn khác nhau, uống đủ lượng sữa, nước trong ngày.
- Cân đo sức khỏe 3 lần/ năm, khám sức khỏ 2 lần/ năm. Kết quả cân nặng, chiều cao phát triển bình thường so với độ tuổi.
-Tập thể dục sáng, các hoạt động trong ngày để nâng cao thẻ lực, sức khỏe.

II. Giáo dục phát triển nhận thức

II. Giáo dục phát triển nhận thức

1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan

MT17

2.1 Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

Hoạt động học:

- Bé cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Tặng bạn đồ chơi màu đỏ
- Xâu vòng màu đỏ tặng bạn
- Xếp hình về cơ thể bé
- Xếp đường đi cho bé đến trường
- Tìm hiểu đồ chơi nấu ăn
- Tìm hiểu đồ chơi lắp ráp của bé
- Trò chuyện đồ chơi bé thích
- Chọn bát, thìa ( đồ dùng ) màu vàng
- Chọn bát, đĩa theo màu
- Xâu vòng tặng mẹ
- Xâu vòng tặng bạn
- Xếp bàn, ghế
- Xâu vòng hoa tặng cô
- Xâu con vật màu xanh
- Xếp ao cá
- Chọn đồ chơi màu xanh...

Hoạt động khác:

- Tắm cho bé
- Cho bé ăn 
- Bế em
- Nhận biết tên, đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi của bản thân và nhóm lớp
- Bế em
- Nấu cho bé ăn
- Nghe điện thoại
* Trò chơi: Bắt chước ( Ứng dụng phương pháp Montessorri)

MT18

1. Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

Hoạt động học:

* Nhận biết- Tập nói:
-Con gà, con vịt
-Con bò, con lợn
- Con khỉ, con hổ
- Cá, tôm, cua
- Con chim, con vẹt
- Trò chuyện về các loại hoa( 3 loại hoa)
- Trò chuyện về các loại rau ( 3 loại rau)
- Trò chuyện về các loại quả( 3 loại quả)
- Nhận biết xe đạp, xe máy
-Nhận biết máy bay, tàu hỏa
- Nhận biết tàu thủy, thuyền....

Hoạt động khác:

- Tìm đồ vật vừa mới cất dấu
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
- Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm...đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng, mềm, trơn( nhẵn)- xù xì.
- Nếm vị của một số thức ăn, quả( ngọt, mặn, chua..)
+ VTV7 Kids: Xứ sở cầu vồng, nếm, ăn các loại quả.

2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi

MT19

2.2. Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi.

Hoạt động học:

- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân và những người gần gũi trong gia đình khi được hỏi.
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và nhóm/ lớp
- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình
- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/lớp

Hoạt động khác:

* Kỹ năng sống:
+ Bé là ai?
+ Bố mẹ kính yêu.
+ Làm quen bạn cùng lớp
+ Cô giáo của bé

MT20

2.3. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.

Hoạt động học:

Nói được tên, chức năng một số bộ phận trên cơ thể khi đươc hỏi:mắt, mũi, miệng, tay ,chân
+ Đôi mắt của bé
+ Cái mũi của bé
+ Đôi tai của bé
+ Đôi tay, đôi chân của bé..

MT21

2.4 Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.

Hoạt động học:

- Tên và đặc điểm của con vật, rau, hoa quả quen thuộc.
* Kỹ năng sống:
- Chăm sóc thiên nhiên, cây xanh.

MT22

2.5 Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu,  hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian

Hoạt động học:

- Nhận biết màu đỏ, màu xanh, màu vàng
- Chơi trò chơi nhận biết các màu.
- Hình tròn- Hình vuông
- Vị trí trong không gian( Trên- dưới- trước- sau)so với bản thân trẻ.
- Số lượng( một -nhiều)
- Màu đỏ, vàng, xanh
- Hình tròn, hình vuông
- Kích thức: To- nhỏ
* VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng

MT23

2.6 Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu.

Hoạt động học:

- Nhận biết, phân biệt to và nhỏ
- Kích thước To- nhỏ

III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

1. Nghe hiểu lời nói

MT24

1.1. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay.

Hoạt động khác:

- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói:
+ Nghe các câu hỏi: Cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?...
VD: Ra lấy bô đi vệ sinh, lấy cốc uống nước, cát đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay.

MT25

1.2. Trả lời các câu hỏi: “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “…làm gì?”, “….thế nào?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?”, ...)

Hoạt động khác:

- Trả lời và đặt câu hỏi: Cái gì? làm gì?ở đâu? thế nào? để làm gì? tại sao?...

MT26

1.3. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.

Hoạt động học:

- Kể được đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.
- Nghe cô kể truyện, hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.
* VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng, nghe những câu chuyện cổ tích
*Truyện:
- Bé Mai ở nhà; Chào buổi sáng;Bé làm được việc gì?; Cháu chào ông ạ!; Bé Mai ở nhà; Đôi bạn nhỏ; Giờ ăn; Bài hoạc đầu tiên của Gấu con; Bàn Tay cô giáo; Thỏ con không vâng lời; Cháu chào ông ạ; Thỏ con ăn gì; Thỏ con không vâng lời mẹ;Lợn con; Đôi bạn nhỏ; Thỏ con ngoan; Chuyện về chó và mèo.; Gà vịt giúp nhau; Cả nhà đón tết; Chiếc áo mùa xuân;Thỏ con ăn gì;Cả nhà ăn dưa hấu;Quả thị;Khỉ con ăn chuối; Chuyến du lịch của chú gà trống choai; Câu chuyện về chú xe ủi; Cóc gọi trời mưa; Mèo nhát; Sóc và Thỏ đi tắm nắng; Lợn con sạch lắm rồi;Bé Mai ở nhà; Bé Mai đi công viên; Ngôi nhà ngọt ngào; Chú Gấu con ngoan;Gấu con bị sâu răng; Khỉ con biết vâng lời; Em bé dũng cảm;Vệ sinh buổi sáng;Thỏ ngoan;Cái chuông nhỏ; Chào buổi sáng; Hai chú dê con; Sóc nâu nhanh trí; Bài học đầu tiên của Gấu con;Gà, Vịt giúp nhau; Chuyện về đôi bạn chó, mèo;Quả trứng; Con cáo; Sẻ con;Cáo, mèo và đàn cá;Mèo nhát; Chú Thỏ tinh khôn;Chiếc áo mùa xuân; Chú Vịt xám; Đôi bạn tốt;Cô vịt tốt bụng; Ngôi nhà màu vàng vui vẻ; Cô bé và con ve; Chim con và gà con; Thỏ con ăn gì; Vịt con lông vàng; Cây táo;Gà mái hoa mơ...

2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu

MT27

2.1. Phát âm rõ tiếng.

Hoạt động học:

* Nhận biết- Tập nói:
-Con gà, con vịt 
-Con bò, con lợn
- Con khỉ, con hổ
- Cá, tôm, cua
- Con chim, con vẹt
- Trò chuyện về các loại hoa( 3 loại hoa)
- Trò chuyện về các loại rau ( 3 loại rau)
- Trò chuyện về các loại quả( 3 loại quả)
- Nhận biết xe đạp, xe máy
-Nhận biết máy bay, tàu hỏa
- Nhận biết tàu thủy, thuyền

Hoạt động khác:

- Phát âm các âm của tiếng Việt
- Phát âm rõ tiếng

MT28

2.2. Đọc  được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.

Hoạt động học:

* Thơ:
- Bàn tay cô giáo; Chào; Bạn mới; Lời chào buổi sáng;Miệng xinh;Đến lớp; Chia đồ chơi; Đi dép; Bạn của bé.; Ấm và chảo.; Chia đồ chơi; Em luôn nhẹ nhàng; Giờ ăn;Đến lớp;Bé và chim chích; Yêu mẹ; Dỗ em;Chổi ngoan; Gà gáy; Gọi nghé; Đàn bò; Đàn gà con;Rong và cá; Cá vàng; Con cá vàng; Cây đào; Mưa xuân; Đi chợ tết; Hoa nở; Quả thị; Chăm rau; Cây dây leo; Bắp cải xanh; Xe đạp; Con tàu; Đi chơi phố; Bóng mây;Mưa; Mưa xuân;Che mưa cho bạn; Trưa hè; Cháu chào cô; Miệng xinh; ăn; Đi dép; Yêu mẹ; Mẹ và con; Dỗ em; Nước, nước; Dậy sớm;Mẹ ru con ngủ;Hai bàn tay; Cháu chào ông ạ;Bạn mới;Ấm và chảo; Chổi ngoan;Cái lưỡi; Đôi mắt của em;Giờ ăn; Giờ chơi; Giờ ngủ; ong và bướm; Chim én;Con gà trống và viên ngọc trai; Gà gáy; Đàn gà con;Đàn bò;Gọi nghé;Rong và cá; Cá vàng; Con cá vàng; Kêu; Ngủ rồi; Không nên phá tổ chim; Con voi;Co cua;Chim hót; Con trâu; Chó và Gà;Tình bạn; Cây dây leo;Chăm rau;Bắp cải xanh;Quả thị; Xe đạp;Con tàu; Đi chợ tết; Đi chơi phố; Bóng mây; Trăng sáng; Mưa xuân; Sao lấp lánh; Mưa;Tết là bạn nhỏ...

Hoạt động khác:

- Nghe các bài thơ, đồng giao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ có câu 3-4 tiếng

3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

MT29

3.1. Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.

Hoạt động khác:

- Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
- Nói được câu có 5-7 tiếng

MT30

3.2. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
-Chào hỏi, trò chuyện.
-Bày tỏ nhu cầu của bản thân.
-Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? cái gì đây?, …

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống: 
- Bé nhận Lì xì văn minh
- Bé cảm ơn Mẹ
- Biết ơn Cô giáo
-Bé chúc tết
- Phòng tránh bị lạc nơi đông người
-Không nhận quà/ không đi theo người lạ.
- Bé làm gì với trời mưa/ nắng?

Hoạt động khác:

- Bày tỏ nhu cầu của bản thân.
- Chào hỏi, trò chuyện.
- Hỏi các vấn đề quan tâm; Co gì đây? Cái gì đây?..

MT31

3.3. Nói to, đủ nghe, lễ phép.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống:
- Bé chào hỏi lễ phép.
- Kỹ năng chào hỏi

Hoạt động khác:

- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
- Nói đủ nghe, lễ phép

IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ

IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ

1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân

MT32

1.1. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi).

Hoạt động khác:

- Nhận biết, gọi tên, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân

MT33

1.2 Thể hiện điều mình thích và không thích.

Hoạt động khác:

- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.

2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi

MT34

2.1.  Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.

Hoạt động khác:

- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên
* Kỹ năng sống:
- Biết ơn cô giáo
- Dạy trẻ nói cảm ơn, xin lỗi.
- Dạy trẻ kỹ năng đi khám bệnh khi bị ốm
- Biết ơn chú bộ đội.

MT35

2.2. Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.

Hoạt động khác:

- Nhận biết và thể hiện 1 số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.

MT36

2.3. Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.

Hoạt động khác:

- Chơi các trò chơi có sử dụng biểu cảm khuôn mặt, mặt khóc, mặt cười ( Ứng dụng phương pháp Montessori)

MT37

2.4. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.

Hoạt động khác:

- Quan tâm đến các con vật nuôi.
+ Trò chuyện, xem tranh ảnh các con vật quen thuộc
+ Bắt chước tiếng kêu, tạo dáng các con vật.
+ Làm quen với chăm sóc các con vật nuôi: Cho ăn, vuốt ve, chăm sóc..

3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản

MT38

3.1. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ.

Hoạt động học:

Kỹ năng sống: 
+ Bé học cách chào tạm biệt
+ Bé nói lời cảm ơn

Hoạt động khác:

- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: Chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ " dạ, vâng ạ, ạ.."

MT39

3.2. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...).

Hoạt động khác:

- Giao tiếp với những người xung quanh
+ Tổ chức các trò chơi: Bế em, khuấy bột,nghe điện thoại...vào giờ thao tác vai và chơi tự chọn buổi chiều.

MT40

3.3. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.

Hoạt động học:

*Kỹ năng sống: 
- Bé và các bạn
- Bé chơi cùng bạn
- Hàng xóm của bé
-

Hoạt động khác:

- Chơi cạnh bạn, không cấu, cào, cắn bạn, tranh giành đồ chơi của bạn...

MT41

3.4. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

Hoạt động học:

* Kỹ năng sống:
- Bé ở đâu?
- Bé thích gì?
- Bé chào hỏi lễ phép?
- Bố mẹ thích gì?
- Bé làm gì khi Bố/ mẹ bị ốm

Hoạt động khác:

- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp, xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.

4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh

MT42

4.1. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.

Hoạt động học:

* Dạy hát( Dạy vận động): Em búp bê; Giấu tay;Đi nhà trẻ; Em tập lái ô tô; Đêm trung thu; Em ngoan hơn búp bê; Em búp bê; lời chào buổi sáng;Bé ngoan; Bóng tròn; Đi ngủ;Nu na nu nống; Đi nhà trẻ; Em tập lái ô tô;Mẹ yêu không nào; Cháu yêu bà; Lời chào buổi sáng;Chú mèo; gà gáy, vịt kêu; Ếch ộp; Con cò cánh trắng;Quà mồng 8/3; Mùa xuân của bé; Bé và hoa;Cùng múa vui; Lý cây xanh; Cây bắp cải; Quả; Hái hoa; Lái ô tô;Đoàn tàu nhỏ xíu; Đèn xanh đèn đỏ;Mùa hè đến; Trời nắng trời mưa; Gió thổi cây nghiêng; Cùng múa vui; Đi chơi búp bê; Nu na nu nống; Tập tầm vông... bé và trăng; Biết vâng lời mẹ;Cả
 nhà đều yêu;Chim bay; Chim chích bông; Chim gì; Chim sẻ;Bé ngoan;Bé và hoa; Bóng tròn;Bước chân hành quân;Chân nào khỏe; Chiếc khăn tay;Chú mèo;Chú mèo lười;Con gà Trống; Con chim hót trên cành cây;Con cò cánh trắng;Cùng đi về lớp;Đi một hai;Đi ngủ;Đôi dép;Ếch ộp;Gà con sợ nước;Gà gáy vịt kêu;Giấu tay;Hái hoa; Hãy bước nhịp nhàng;Kéo cưa lừa xẻ; Là con gà mái;Kéo cưa lừa xẻ;Là con gà trống;Là con mèo;Mùa hè đến; Mừng sinh nhật;Mẹ yêu không nào;Nhong nhong nhong;Tàu hỏa;  Bài dạy hát tự chọn
* Nghe hát:Lời chào buổi sáng; Ru em; Rước đèn dưới ánh trăng;Chim mẹ, chim con; Biết vâng lời mẹ; Lại đây múa hát cùng cô;Em yêu cô giáo; Giấu tay; Ru con; Biết vâng lời mẹ; Cả nhà thương nhau; Đố biết; Chú voi con; Nhạc rừng; Cá , tôm, cua thi tài;Em thêm một tuổi; Sắp đến tết rồi; Lý cây bông; Hoa trong vườn; Ra vườn hoa em chơi; Cây trúc xinh; Như những cánh hoa; Em yêu cây xanh;Tàu hỏa; Đường em đi,; Em đi qua ngã tư đường phố; em đi chơi thuyền;Phao bơi; Cho tôi đi làm mưa với; Bé và trăng;Cò lả; Đi thăm Thủ Đô; Lại đây múa hát cùng cô; Em tập thể dục buổi sáng; Nhỏ và to; Như những cánh hoa;Quà tặng tuổi thơ;Quả;Rửa mặt như mèo;Thật là hay; Thỏ con không ngoan;Tiếng hát Vịt con;Vì sao chim hay hót; Bài nghe hát tự chọn...
* Trò chơi âm nhạc:Hãy lắng nghe; Tai ai tinh;Thi ai giỏi;Ai đoán giỏi; Tạo dáng; Chuông reo ở đâu; hát theo tranh; Chọn bài hát theo hình vẽ; Nghe bài hát lấy PTGT tương ứng; Nghe và bắt chước âm thanh; Nghe giai điệu đoán tên bài hát; Nghe âm thanh to, nhỏ; Hãy bắt chước...Trò chơi tự chọn.

Hoạt động khác:

- Nghe hát, nghe nhac với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ.
- Hát và vận động đơn giản theo nhạc
+ Kết hợp các động tác để cùng cô và các bạn tổ chức các hoạt động khác: Nêu gương, tổ chức các ngày lễ, biểu diễn cuối chủ đề...
+ VTV& Kids: Xữ sở cầu vồng, hát, vận động.

MT43

4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).

Hoạt động học:

-  Tập vẽ bằng tay; Tập vẽ bằng bút;  Tô màu quả bóng;Tập vẽ bằng bút;Tô màu cái cốc; Di màu cái bát; Tô màu áo của cô cấp dưỡng;Tô màu khăn mặt; Tô màu con Gà; Tô màu cành đào; Tô màu cành mai; Tô màu bánh chưng; Tô màu , in hình các loại rau, hoa, quả. Tô màu cây xanh; Tô màu quả cam; Tô màu củ cà rốt; Tô màu ô tô; Tô màu thuyền buồm; Tô màu cái gối, Vẽ tự do; Vẽ bong bóng, Tô màu bóng bay...
- Dán hoa, quả; Xé , dán chiếc lá;Dán các giác quan còn thiếu;Dán hoa tặng cô; Dán các loại PTGT...
-  Làm quen với đất nặn; Chơi với đất nặn; Nặn thức ăn cho Gà; Nặn con giun; Nặn cánh hoa; Nặn quả, nặn bánh; Nặn các loại quả tròn....

Hoạt động khác:

- Vẽ các đường nét khác nhau: Di màu, nặn, xé, vò xếp hình.
- Xem tranh.
+ Thực hiện các hoạt động: Di màu, nặn, xé, xâu...ý thích
+ VTV7 Kids: Xứ sở cầu vồng. Vẽ tranh

 

Tags:,
Tin cùng danh mục

Chat Facebook