So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
EnglishVietnamese

125 mục tiêu cho trẻ 5 - 6 tuổi NH 2019 - 2020.

Ngày đăng : 15:31:22 27-10-2019
                                                      KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019-2020
                                                                ĐỘ TUỔI: MẪU GIÁO 5-6 TUỔI
 
MỤC TIÊU NỘI DUNG
 
I. Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
CN nằm ở kênh(khoảng -2 đến +2)
Chiều cao nằm ở kênh (-2 đến+2 hoặc kênh trên +2)
 
2. Lựa chọn được 1 số thực phẩm khi được gọi tên nhóm.
 
 
 
3. Biết ăn nhiều lợi thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khoẻ mạnh
- Biết và không ăn, uống một số thực phẩm, nước ngọt, nước có ga có hại cho SK
4. Kể được tên một số thức ăn, món ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
 
 
 
5. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi bẩn, tự rửa mặt và chải răng hàng ngày.
6. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn, uống
7. Có một số hành vi, thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống.
 
 
8. Có một số hành vi, thói quen, kỹ năng tốt trong vệ sinh phòng bệnh.
Biết giữ gìn SK và an toàn cho bản thân.
 
9. Trẻ biết giữ gìn đầu tóc, quần, áo gọn gàng.
 
 
10. Biết 1 số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.
- Biết không tự uống thuốc và làm một số việc có thể gây nguy hiểm và cách phòng tránh.
 
 
 
11. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm .
 
12. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
 
13. Thực hiện được một số quy đinh ở trường, nơi công cộng về an toàn
 
 
14. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc lá
1. Chăm sóc nuôi dưỡng:
- Ăn đúng bữa, ăn hết khẩu phần, ăn phối hợp các nhóm thức ăn
-  Thói quen tốt trong ăn, uống, ngủ và vệ sinh cá nhân.
- Hành vi văn minh trong ăn uống và sinh hoạt hàng ngày. Giữ gìn sức khỏe
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường
2. Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) và liên quan đến SK con người.

3. Lợi ích của thực phẩm đối với SK
- Nhận biết thức ăn có lợi và thức ăn có hại.
 4. Nhận biết, kể tên các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Tên các món ăn. Làm quen với một số thao tác đơn giản  trong chế biến một số món ăn, thức uống hàng ngày: Rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo...
5. Nhận biết đồ dùng vệ sinh cá nhân.
- Tập luyện kỹ năng: Đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng, VS răng miệng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
 6. Biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống một cách thành thạo và có kỹ năng
7. Hành vi văn minh trong ăn uống: (mời cô, mời bạn trước khi ăn và ăn từ tốn; Không đùa nghịch và làm đổ vãi thức ăn, che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp; không cười, đùa trong khi ăn, uống ).
8. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. Một số bệnh thường gặp .Nguyên nhân và cách phòng tránh.
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
9. VS quần, áo, đầu, tóc
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết, và ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
10. Nhận biết đồ dùng, đồ chơi nguy hiểm, không an toàn ( như bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng...)
- Nhận biết và không chơi ở những nơi, khu vực không an toàn như ( hồ, ao, bể nước, giếng, bụi rậm và những nơi mất vệ sinh)
- Nhận biết, phân biệt hành động, việc làm có  nguy cơ không an toàn đến bản thân: (như nghịch các vật sắc nhọn, cười, đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc.leo treò cây, ban công, tường rào....).
- Cách phòng tránh
- Nhận biết nguy hiểm khi tự ý uống thuốc
11. Nhận biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Các SĐT khẩn cấp (113,114,115)
12. Nhận biết nguy cơ không an toàn khi tự ý ra khỏi nhà, khu vực trường lớp, đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người lớp, cô giáo cho phép.
- Địa chỉ, nơi ở, số đt gia đình, người thân
- Gọi người lớn giúp đỡ  khi bị lạc.
13. Nhận biết: đèn tín hiệu, biển báo GT, 1 số quy định ATGT  (Đi bộ trên vỉa hè, đi sang đường phải có người lớn dắt...); 1 số biển báo nguy hiểm, các ký hiệu cảnh báo nguy hiểm trong cuộc sống hàng ngày.
14. Tác hại của thuốc lá và cách phòng bệnh liên quan đến thuốc lá.
* Phát triển vận động:
15. Trẻ thực hiện đúng thuần thục các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bài hát , bắt đầu và kết thúc động tác, nhịp.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
16. Kiểm soát được vận động.
- Đi, chạy thgay đổi hướng vận động                    
 
 
 
17. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.
 
 
18. Phối hợp tốt vận động tay- mắt trong chuyền/ tung/ đập/ ném/bắt bóng
 
 
 
 
 
19. Nhanh nhẹn, khéo léo trong bò theo đường dích dắc, trườn, trèo.
 
 
 
 
20. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
21. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
22. Phối hợp nhanh nhẹn, khéo léo tay, chân - mắt trong vận động nhảy, bật nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian
 
 
 
 
23. Thực hiện được các vận động: Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay. Gập mở lần lượt từng ngón tay
 
24. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp  - mắt trong một số hoạt động
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
25. Tham gia hoạt động học liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
15. Hô hấp:  Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân, 2 tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau, kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái      
+ Quay sang trái, sang phải.               
+ Nghiêng người sang trái, sang phải, kết hợp tay chống hông hoặc 2 tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang 2 bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
-  Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang, nhảy lên đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau
16. Đi, chạy thay đổi tốc độ,  hướng VĐ, dích dắc theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần).
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
- Chạy chậm khoảng 100 - 120m.
17. Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối; đi trên dây (dây đặt trên sàn);  đi trên ván kê dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m.
- Đứng co 1 chân  trong 10 giây
18. Đi và đập bắt bóng.
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Chuyền bắt bóng qua đầu qua chân
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay (khoảng cách 4m)
19. Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m
- Bò dích dắc qua 7 điểm.
- Trườn kết hợp trèo qua ghế  dài 1,5m x 30cm
- Trèo lên, xuống 7 gióng thang.
- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.
20. Các bài tập tổng hợp.       


21. Nhảy lò cò 5m.
 
 
22. Bật liên tục vào vòng
- Bật qua vật cản cao 15 – 20cm.
- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô
- Trẻ bật được xa tối thiểu 50cm
- Trẻ nhảy được xuống từ độ cao 40 cm
- Bật xa 40 - 50cm
- Bật, nhảy từ trên cao xuống 40 - 45cm (bật sâu 40cm)
23.Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Bẻ, nắn tay.
- Uốn ngón tay, bàn tray, gập, mở lần lượt từng ngón tay
24. Lắp ráp các hình,
- Cài, cởi cúc, kéo khóa (phéc mơ tuy), xâu luồn, buộc dây.
- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu
- Xé, cắt đường vòng cung.
- Cắt được theo đường viền của hình vẽ
- Xé, cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước và không bị nhăn
- Dán, chắp ghép các hình
- Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ, đồ theo nét
- Tô, vẽ và sao chép các chữ cái, chữ số.
25. Hoạt động học tập
 
II. Phát triển nhận thức
* Khám phá khoa học:
26. Tò mò, tìm tòi, khám phá các sự  vật hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng :  Tại sao có mưa?..
 
 
 
 
 
 
 
 
27. Phối hợp các giác quan để quan sát các sự vật hiện tượng, cỏ, cây, lá, hoa, quả., con vật,..
- Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát
28- Trẻ gọi được tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.
 
 
 
29. Trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.
30. Trẻ nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống
31. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau.
32. Biết dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
33. Biết loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại theo những dấu hiệu khác nhau.
34. Biết giải thích được mối quan hệ nguyên nhân- kết quả và giải quyết các vấn đề đơn giản trong cuộc sống hàng ngày .35- Biết giải quyết các vấn đề đơn giản bằng nhiều cách khác nhau
 
36- Trẻ kể được một số địa điểm công cộng nơi trẻ sống
 
37- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
 
 
38- Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và  tạo hình...
39. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng
 
 
 
 
40. Một số quy định thông thường của luật giao thông
 
26. Quan sát, tìm hiểu
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời và mặt trăng
- Các nguồn nước trong MT sống
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây
- Đặc điểm, tính chất của cát, sỏi, đất, đá, mây, gió, nắng, mưa, cầu vồng,  nước,
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó đối với con người, con vật, cây..
27. Tìm hiểu sát các sự vật hiện tượng, cỏ, cây, lá, hoa, quả., con vật,.. lợi ích, tác hại của chúng
- So sánh điểm giống và khác nhau của các sự vật hiện tượng(cỏ, cây, hoa, lá, con vật...)
 
 
28. Phân loại cây cối, con vật theo đặc điểm chúng
- Quá trình phát triển của cây, con vật, điều kiện sống của một số loại cây, con vật.
- Quan sát, tìm hiểu, thí nghiệm.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây
29. Quan sát quá trình phát triển của cây, con vật, điều kiện sống của một số loại cây, con vật
- Sự khác nhau của một số cây con vật hoa quả.
- Một số hiện trượng tự nhiên
30. Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa trong năm.
- Sự thay đổi của con người và con vật theo mùa
31. Trò chuyện, xem tranh ảnh, băng hình về các đối tượng
 
32. Thí nghiệm, trải nghiệm, tưởng tượng về hiện trượng tự nhiên
 
33. So sánh, phân loại đối tượng theo nhiều dấu hiệu khác nhau
 
 
34. Mối liên hệ đơn giản của sự vật hiện tượng.
- Thí nghiệm, trải nghiệm, nhận xét, giải thích về mối liên hệ giản của các sự vậy hiện tượng, giải quyết các vấn đề đơn giản đó.
35- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện trượng và giải quyết vấn đề
-  Quan sát, so sánh, thực hành, thử nghiệm đơn giản trong cuộc sống
36- Một số địa điểm công cộng nổi bật của địa phương.
 
37-Tên gọi, công cụ, các hoạt động, sản phẩm và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
 
38- Đóng vai, tập kịch, hoạt cảnh,...
 
 
39. Đặc điểm, công dụng, chất liệu một số đồ dùng, đồ chơi thông thường
-  Sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng đồ chơi, PTGT và sự đa dạng của chúng .
- Phân loại đồ dùng theo chất liệu và công dụng
- Đặc điểm công dụng của PTGT và phân loại 2-3 dấu hiệu
40-. Nhận biết một số biển báo đơn giản và quy định thông khi tham gia giao thông
- Luật giao thông, biển báo, hành vi khi tham gia GT, an toàn khi tham gia GT
* Khám phá xã hội
41. Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. Địa chỉ gia đình 
- Tên, tuổi, giới tính, của bản thân, người thân trong GĐ. Công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.
 
 
42-  Trẻ nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường lớp khi được hỏi trò chuyện,công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện.
43. Nói được tên , đặc điểm của các bạn các HĐ  của trẻ ở trường.
44. Trẻ kể được một số địa điểm công cộng nơi trẻ sống
45. Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
 
46. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội
 
47. Kể tên và neu một vài nét dặc trưng của một số di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh của quê hương đất.
48. Biết đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát.
49. Biết thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.
50- Biết thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau.
51- Trẻ biết kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác nhau.
41. Gia đình của bé:
- Các thành viên trong gia đình
- Địa chỉ, SĐT gia đình
- Tên, tuổi, giới tính, ngày tháng năm sinh vị trí của bản thân trẻ trong gia đình
- Điểm giống và khác nhau của mình với người thân trong GĐ
- Nghề nghiệp của các thành viên trong GĐ
- Sở thích của các thành viên trong gia đình,
- Quy mô gia đình.
- Nhu cầu gia đình, đồ dùng GĐ
42- Tên gọi, địa chỉ, SĐT của trường
- Đặc điểm nổi bật của trường, lớp MN
- Tên, các hoạt động, công việc của các cô các bác trong trường.
 
 
 
 
43. Tên,  đặc điểm, sở thích của các bạn,
- Các hoạt động của trẻ ở trường
 
44. Một số địa điểm công cộng nổi bật của địa phương
45. Tên gọi, công cụ, các hoạt động, sản phẩm và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
46. Tên gọi, đặc điểm nổi bật và các hoạt động, ý nghĩa của các ngày lễ, Ngày quốc khánh 2/9, cả phố treo cờ, bố mẹ nghỉ làm...Lễ hội Sông nước Cửa Lò; Đài tưởng niệm, .
47. Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh sự kiện văn hóa của địa phương, quê hương đất nước:
 
48. Gọi tên đồ vật, câu chuyện, bài hát theo tên mới
 
49. Chủ động và thực hiện công việc trong các hoạt động( trực nhật xếp bàn, đồ chơi...)
50- Nêu ý kiến của bản thân thông qua các hoạt động.
 
51- Kể chuyện sáng tạo.
* Khái niệm sơ đẳng về toán
52. Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: “ Bao nhiêu? Đây là mấy?
53. So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả.
54. Nhận biết con số phù hợp SL trong phạm vi 10 và đếm.
55. Biết tách và gộp 10 đối tượng thành 2 phần bằng và 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm.
56. Trẻ biết các số từ 5-10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.
57- Trẻ biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
58. Biết sử dụng được một số dụng cụ để đong, đo và so sánh nói kết quả
 
59. Gọi tên và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa 2 khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật
60. Trẻ xác định được vị trí
 (Trong ngoài , trên dưới, trước sau,phải trái) của một vật so với vật khác.
61. Gọi đúng tên các ngày trong tuần, các mùa trong năm.
62. Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
63. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.
64. Biết sắp xếp theo qui tắc. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp
52. Đếm và nhận biết các con số theo khả năng
- Trò chơi nhận biết số lượng, chữ số
 
 
53. Đếm, So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói kết quả.(Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất)
 
54. Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. 
 
55. Gộp, tách các đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm
 
 
56. Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
- Sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự
57- Nhận biết ý ghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe....)
 
58. Đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
59. Nhận biết, phân biệt (so sánh) khối vuông, khối chữ nhật; khối cầu, khối trụ)
- Nhận dạng các khối đó trong thực tế
 
60. Xác định vị trí (Trong, ngoài , trên, dưới, trước, sau, phải trái) của đồ vật so với bản thân trẻ, so với bạn khác, vật khác, đối tượng khác.
 
61. Thứ tự các ngày trong tuần
- Thứ tự các mùa trong năm
62. Hôm qua, hôm nay, ngày mai (qua các sự kiện hàng ngày)
63. Nhận biết ngày trên lốc lịch trong tuần/ tháng và giờ trên đồng hồ.
64. So sánh phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc
- Tạo ra qui tắc sắp xếp
III. Phát triển ngôn ngữ
65. Thực hiện được các yêu cầu trong HĐ tập thể.
- Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp.
 
 
 
66. Hiểu nghĩa một số từ khái quát, chỉ sv, ht đơn giản
 
 
 
 
 
 
67. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, hò vè, câu đố dành cho lứa tuổi của trẻ.
 
 
 
 
 
68. Hiểu ND các câu đơn, câu  mở rộng, câu phức.
 
 
 
69. Trả lời được các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh, Tại sao? Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có? Biết đặt câu hỏi tại sao? Như thế nào? Làm bằng gì?...
 
 
 
 
70. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
71. Kể rõ ràng, có trình tự nội dung chuyện đã nghe, về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
72. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm, bớt sự kiện…trong ND câu chuyện.
73. Biết sử dụng các từ chỉ sự vật, tên gọi, hoạt động, đặc điểm, hành động, tính chất và từ biểu cảm, hình tượng phù hợp với ngữ cảnh trong sinh hoạt hàng ngày.
74. Biết sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp
 
 
 
75. Trẻ biết sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. Trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong HĐ.
76. Đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, hò, vè, tục ngữ
77. Biết đóng vai nhân vật.
 
78. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
79. Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
80. Biết chăm chú lắng nghe người khác hoặc hỏi lại và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt,ánh mắt phù hợp.
81.-Biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.
82. Biết chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác.
 
 
83. Thích đọc những chữ cái đã biết trong môi trường xung quanh.
84. Thể hiện sự thích thú với sách
 
 
 
 
 
 
 
 
85. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói, biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống.
 
 
 
 
86. Nhận ra các ký hiệu thông thường, Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân
87. “Đọc” theo truyện tranh đã biết. Biết kể lại câu chuyện quen
thuộc theo cách khác nhau
88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình
 
 
 
 
 
89. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
90. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
65. Nghe cô, nghe bạn nói, hiểu lời nói và phản hồi lại bằng những hành động, lời nói phù hợp trong HĐ tập thể.
- Nghe, xem (cô, bạn) làm hoặc chỉ dẫn 2-3 hành động liên quan liên tiếp
- Bắt chước, làm theo
- Tham gia HĐ tập thể
66. Nghe các từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng,
- Làm quen với các từ  chỉ sự vật, hiện tượng,
- Lựa chọn hình ảnh, tranh, đồ chơi, đồ dùng theo tập hợp nhóm theo yêu cầu: ( Rau ăn quả; nhóm TP giàu chất đạm; PTGT đường bộ; ĐV nuôi trong GĐ; các hiện tượng tự nhiên;...đồ dùng học tập; đồ dùng để ăn; đồ dùng để mặc, để đi, ...đồ dùng gia đình..PTGT, )
67. Nghe cô, nghe bạn kể chuyện, đọc thơ, đồng dao, ca dao về các chủ đề
- Làm quen câu chuyên, bài thơ đồng dao, ca dao từng chủ đề
- Xem phim, ảnh, tranh,...có nội dung về câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao về từng chủ đề.
- Kể lại ND chính các câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với ND câu chuyện.
68. Nghe người khác nói các câu đơn, câu  mở rộng, câu phức.
- Làm quen các loại câu đơn, câu  mở rộng, câu phức
- Kể chuyện, giao tiếp, sinh hoạt hàng ngày
69. Khám phá, tìm hiểu các đồ vật,  sự vật, hiện tượng gần gũi
- Thử ghiệm, thí nghiệm,quan sát, đàm thoại, trò chuyện, thảo luận, phán đoán, kết luận.
-  Nhận biết, phân biệt , so sánh trước và sau khi làm thử nghiệm, thí nghiệm
- Mối liên quan giữa các sự vật hiện tượng, nguyên nhân và kết quả.
- Sử dụng các câu đơn để đàm thoại, trao đổi, giải thích các SV, HT
70. Nghe đọc truyện, đọc thơ, kể chuyện, xem phim, tranh ảnh.
 
71. Kể chuyện về chủ đề, về ngày hội, lễ, những kiện sự xã hội
 
 
72. Kể chuyện theo tranh, kể chuyện sáng tạo, kể chuyện theo kinh nghiệm bản thân.
- Biết kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân
73. Phân biệt từ chỉ tên gọi, hoạt động, đặc điểm, hành động, tính chất , hình tượng và từ biểu cảm,
- Đặt câu, tìm tiếng có các từ chỉ tên gọi, hoạt động, đặc điểm, hành động, tính chất , hình tượng và từ biểu cảm.
VD: tìm tiếng có từ chỉ đặc điểm”to”(cái bàn to)
74. LQ các loại câu khác nhau trong giao tiếp
- Hiểu  người khác nói các câu đơn, câu  mở rộng, câu phức.
- Sử dụng các câu đơn, câu  mở rộng, câu phức trong kể chuyện, giao tiếp, sinh hoạt hàng ngày
75. Các hoạt động, giao tiếp, sinh hoạt hàng ngày
 
 
 
 
76. Làm quen các thơ, ca dao, hò, vè, tục ngữ
 - Đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, hò, vè, tục ngữ
77. Đóng vai các nhân vật trong các câu chuyện theo chủ đề, đề tài, hoạt cảnh
78. Đàm thoại, trò chuyện về chủ đề, mối quan hệ trong sinh hoạt hàng ngày
79. Giao tiếp, trò chuyện với cô/ bạn/ người xung quanh trong hoạt động chơi, học tập, sinh hoạt hàng ngày
80. Thể hiện bằng cử chỉ, nét mặt,ánh mắt phù hợp với cuộc Giao tiếp, trò chuyện.
 
 
81- Đàm thoại, trò chuyện, trao đổi, nhận xét.
 
82. Hành vi văn minh, quy tắc ứng xử trong giao tiếp, nơi công cộng
- Nội quy, quy định trong vui chơi
- Nề nếp trong học tập, vui chơi, sinh hoạt hàng ngày
83. LQCC;
- Tìm, kiếm chữ cái trong từ, tiếng,
 
84. Làm quen với sách
- Xem/nghe đọc các loại sách khác nhau
- Làm anbuml/ sách
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt
- Biết giữ gìn, bảo vệ sách. Giở cẩn thận từng trang khi xem. Không vứt, ném, vẽ bậy, xé, làm nhàu sách
- Biết lấy và cất sách đúng nơi quy định.
- Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải , từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.
85. Hiểu chữ viết có thể đọc, sử dụng chữ viết với nhiều mục đích khác nhau trong các hoạt động ( viết thư, viết thiệp...)
- Cố gắng tự mình viết ra, tạo ra những hình mẫu, biểu tượng, những hình mẫu ký tự....có sáng tạo để biểu thị cảm xúc, suy nghĩ, ý muốn kinh nghiệm của bản thân.
- Đọc lại những ý mình đã viết ra
86. Làm quen và biết cách sử dụng với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống...( Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông.........
 
87. Làm quen truyện tranh
- Làm quen cách đọc  truyện tranh
- Kể chuyện sáng tạo theo tranh
 
88. Cầm bút viết và ngồi viết đúng cách
- Sao chép các từ theo các trật tự cố định trong các hoạt động
- Biết sử dụng  các dụng cụ viết, vẽ khác nhau để biểu đạt ý tượng của mình cho người khác hiểu
 - Sao chép lại đúng tên của bản thân
- Nhận ra tên của mình, tên đồ dùng cá nhân theo tranh vẽ
- Sau khi vẽ tranh biết viết tên của mình
89.  LQCC
- Tô, đồ chữ cái. Nêu ý kiến của bản thân thông qua các hoạt động.
90. LQCC
- Đọc/phát âm chữ cái trong từ, tiếng
v. Phát triển thẩm mỹ
91. Trẻ tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu, cảm nhận và sử dụng các từ gợi cảm, thể hiện cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên, của cuộc sống, của các tác phẩm nghệ thuật.
92. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng thể hiện được cảm xúc( Hát theo, nhún nhảy, lắc lư thể hiện động tác minh hoạ phù hợp) theo bài hát,bản nhạc
 
93. Hát đúng nhận ra giai điệu, lời ca, diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
94. Biết vận động nhịp nhàng thể hiện cảm xúc phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc với các hình thức( vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa…)
95. Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (màu sắc, hình dáng, bố cục,...) của các tác phẩm tạo hình.
96. Biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm
97. Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé, dán, để tạo thành bức tranh có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét hài hòa, bố cục cân đối.
98. Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.
99. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục
100. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích
101. Nói lên  ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
91. Thể hiện thái độ tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật trong thiên nhiên, trong cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
 
 
 
92. Biết hưởng ứng các bài hát theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát,bản nhạc.
+ Nghe và nhận ra sắc thái (Vui, buồn,tình cảm tha thiết, êm dịu) để thể hiện minh hoạ động tác phù hợp.
93. Hát đúng và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau( Nhạc thiếu nhi,dân ca,cổ điển
+ Hát, vận động, biểu diễn các bài hát theo chủ đề, trong chương trình GDMN.
 
94.Vận động nhịp nhàng theo giai điệu,nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.
+ Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.
95. Quan sát tranh, ảnh, vật thật,các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
+ Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
 
96. Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm đơn giản.
 
 
97. Vẽ, nặn , xé, cắt, dán, vò, chắp, ghép, in, phun,.gấp, tạo ra các sản phẩm tạo hình.
-  Làm tranh, ảnh, sản phẩm, đồ dùng, đồ chơi theo chủ đề, theo ý thích, đề tài, sáng tạo
 
98. Sử dụng kỹ năng lắp ghép, xếp hình để tạo thành các sản phẩm (đồ chơi, dụng cụ, con vật ...)
 
 
99. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình  và nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.
100. Sử dụng các dụng cụ để sáng tạo ra một sô hình thức vận động, tạo ra một số âm thanh khác nhau
 
101. Nói lên ý tưởng tạo hình của mình khi tạo ra các sản phẩm.
V. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
102. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân, người thân
103. Nói được điều bé thích, bé không thích, những vệc bé làm được và việc gì bé không làm được
104. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
- Biết ứng xử phù hợp với giới tính và bản thân
 
105. Biết đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân
 
 
106. Biết cố gắng thực hiện công việc đến cùng. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
 
 
 
 
 
107. Biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác
108. Biết bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ, nét mặt
- Biết thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh, tình huống, trạng thái, cảm xúc của người khác
109. Biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn
 
110. Biết kiềm chế tiêu cực khi được an ủi, giải thích, tìm cách giải quyết mâu thuẫn
 
 
 
 
 
 
 
111. Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
 
 
 
 
 
 
 
 
112. Biết thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
 
 
 
 
 
113. Thích chăm sóc, bảo vệ cây cối, con vật quen thuộc.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
114. Biết chủ động giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi.
 
 
 
115. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi
 
                   
 
116. Có nhóm bạn chơi thường xuyên và quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.
 
 
 
 
 
117. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
 
 
 
 
 
 
118. Biết lắng nghe ý kiến của người khác, Biết sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống ( cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép)
- Không nói tục chửi bậy
119. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác
 
120. Biết một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng:
 
 
 
 
121- Giữ gìn và bảo vệ môi trường, nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
122. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống
 
 
 
 
123. Biết kính yêu Bác Hồ và những người có công với quê hương đất nước
 
 
 
124. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, chú ý lắng nghe cô, bạn nói không ngắt lời người khác
125. Biết mình là con, cháu, anh, chị, em trong gia đình
102. Khả năng của bản thân, của người thân trong gia đình: (có thể làm được gì? không làm được gì?)
103. Sở thích riêng của bản thân, người thân: (thích gì?; không thích gì, là,được gì và không làm được gì?)
 
104. Nhận biết sự khác biệt giữa người khác với mình về giới tính, hình dáng bên ngoài, sở thích, khả năng...
- Giao tiếp, ứng xử với bạn bè, người thân và những người xung quanh
105. Trao đổi, thảo luận, trò chuyện đề xuất đưa ra các trò chơi, nội dung chơi, cách chơi  theo sở thích.
-  Thảo luận, trao đổi, trò chuyện, chia sẻ ý kiến cá nhân, thống nhất các ý kiến khác nhau
 - Nhận xét và tỏ thái độ, hành vi( đúng , sai, tốt, xấu...)
 106. Nhận biết nội dung công việc, ý nghĩa của công việc đối với cuộc sống của con người.
(Trực nhật, lao động tự phục vụ, tự làm một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày )
- Cảm xúc vui, phấn khởi, thích thú, tự tin, tự hào…khi hoàn thành công việc được giao.
(Như hành vi, cử chỉ lịch sự tôn trọng người  nghe  khi giao tiếp, trao đổi ý kiến của bản thân với mọi người: chú ý, nhìn vào mắt người khác khi  nói)
107. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (qua tranh, ảnh, qua giao tiếp)
108. Giao tiếp với những người xung quanh
-  Nhận biết, phân biệt cảm xúc, (vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ)  hoàn cảnh, tình huống, trạng thái của người khác
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác
 
109. Nhận biết cảm xúc vui, buồn ,những hoàn cảnh, tình huống khó khăn của người khác cần sự giúp đỡ, chia sẻ hoặc khi người lớn yêu cầu.
- Thể hiện sự quan tâm giúp đỡ,  an ủi, chia vui với mọi người bằng cử chỉ, lời nói,ánh mắt,  hành vi, hành động, việc làm…phù hợp
110. Nhận biết, phân biệt
- Hành vi, thái độ, lời nói, hành động cảm xúc,… chưa tốt  (tiêu cực) như : (đánh bạn, cào cấu, cắn, gào, khóc, quăng, ném đồ chơi)
- Lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cực (khó chịu, tức giận….) của bản thân khi giao tiếp với bạn bè, người thân
- Những biểu hiện, thay đổi về cảm xúc, hành vi, thái độ tích cực khi được người khác an ủi, giải thích, chia sẻ. (Vui vẻ, đoàn kết)
111. Nhận biết sự thân thiện, đoàn kết
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè
- Ý nghĩa của sự đoàn kết, thân thiện, tôn trọng, hợp tác với bạn, người lớn.
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn
- Giải quyết mâu thuẫn giữa các bạn.
- Nhường nhịn bạn
- Lắng nghe, tôn trọng ý kiến của bạn bè, cùng nhau thống nhất ý kiến.
112. Nhận biết, phân biệt  được cái đẹp trong cuộc sống qua tranh ảnh, phim ảnh, đồ vật, đồ chơi, các tác phẩm nghệ thuật, các sản phẩm tạo hình…
- Thể hiện cảm xúc vui vẻ, phấn khởi, thích thú, hưởng ứng của bản thân qua lời nói, cử chỉ, hành động, nét mặt, ánh mắt…với cái đẹp.
113. Nhận biết, phân loại cây, con, hoa quả quen thuộc
- Ích lợi của cây, con, hoa quả đối với đời sống con người
- Điều kiện MT  sống của cây, con, hoa, quả
- Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của  cây, con, hoa quả
- Thể hiện sự cảm xúc vui, phấn khởi, thích thú của bản thân qua lời nói, cử chỉ, hành động, nét mặt, ánh mắt…khi chăm sóc , bảo vệ cây cối, con vật quen thuộc
- Cách CS bảo vệ cây cối, con vật quen thuộc
114. Giao tiếp với những người xung quanh
(Bắt chuyện, giao tiếp, trò chuyện, trao đổi hoặc kéo dài được cuộc trò chuyện.)
- Trả lời các câu hỏi trong giao tiếp.
- Giao tiếp.
115. Kể, chia sẻ, trao đổi với bạn về cảm xúc, kinh nghiệm, chuyện vui, chuyện buồn của bản thân.
- Trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm.
- Vui vẻ, chia sẻ, đồ chơi với bạn.
116. Rủ bạn cùng chơi.
- Chơi đoàn kết,tôn trong, chấp nhận, hợp tác để tạo thành nhóm.
- Thể hiện bằng lời nói, hành động về sự công bằng trong nhóm bạn bè
- Giải quyết mâu thuẫn bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn)
117. Nhận biết một số quy định trong sinh hoạt hàng ngày và trong trò chơi (Chờ đợi tuần tự trong khi tham gia các hoạt động: Xếp hàng, chờ đến lượt, không chen ngang, không xô đầy người khác….)
- Nhắc nhở các bạn chờ đến lượt
- Nhắc các bạn xếp hàng, đề nghị bạn không được tranh lượt.
118. GD lễ giáo, hành vi văn minh trong giao tiếp: (“Cảm ơn” “Xin lỗi” “Xin phép” “Thưa” “Dạ” “Vâng”,…). Sử dụng lời nói lễ phép, lịch sự, không nói tục chửi bậy.
 
 
119. Ý nghĩa công việc đối với đời sống con người
- Phối hợp với bạn để hoàn thành công việc.
120. Nhận biết một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng
- Ý nghĩa của quy định đối với đời sống con người
- Chấp hành một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng
121- Ý nghĩa của việc BVMT đối với đời sống con người
- Các hành vi quan tâm bảo vệ MT: Bỏ rác đúng nơi qui định; bảo vệ, chăm sóc con vật , cây cối, Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, có ý thức tiết kiệm.
- Cách sử dụng, tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt.
- Thói quen giữ gìn vệ sinh môi trường. Quan sát, nhận biết, phân biệt được hành vi đúng hoặc sai của con người đối MT bằng lời nói.
- Thái độ không đồng tình với những hành vi sai qua hoạt động tạo hình, âm nhạc, trò chơi
122. Khám phá về Thủ đô Hà nội, Lăng Bác, chùa Một cột, Núi Quyết,.Lễ hội Sông nước Cửa Lò, Quê Bác, Quảng Trường Hồ chí minh.....
-  ND, HĐ, ý nghĩa của di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội, một vài nét văn hóa truyền thống, trang phục, món ăn
- Hành vi bảo vệ di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống
123. Tình cảm của Bác Hồ đối với các cháu, qua tranh, ảnh, phim, truyện, chuyện kể và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ( chỗ ở, nơi làm việc..)
- Thể hiện tình cảm với Bác Hồ qua các hoạt động đọc thơ, múa, hát, kể chuyện, tạo hình....
124. Lắng nghe ý kiến của người khác sử dụng lời nói, cử chỉ, lê phép, lịch sự
 
 
125. Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình
 

 
 
 
                                
Tags:,
Tin cùng danh mục

Chat Facebook