So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
EnglishVietnamese

mục tiêu cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi NH 2019 - 2020.

Ngày đăng : 15:46:15 27-10-2019
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2019-2020
                          ĐỘ TUỔI: NHÓM TRẺ 24 - 36 THÁNG.
 
MỤC TIÊU NỘI DUNG
I. Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:
 + Trẻ trai: - Cân nặng từ 11,3 đến 18,3 (kg) - Chiều cao từ 88,7 đến 103,5 (cm)
  + Trẻ gái: - Cân nặng từ 10,8 đến 18,1 (kg) - Chiều cao từ 87,4 đến 102,7 (cm)
 
2. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
 
 
3. Trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa.
 
4. Trẻ biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hoặc lời nói.
 
5. Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn.(lấy nước uống, đi vệ sinh)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6. Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định
 
7. Biết  tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.
 
 
8. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở.
 
 
9. Trẻ chấp nhận: đội mũ khi đi ra nắng; đi dày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
 
1.  Chăm sóc và nuôi dưỡng
-  Làm quen chế độ sinh hoạt, rèn luyện 1 số thói quen tốt trong ăn, uống, ngủ và vệ sinh cá nhân  để cân nặng và chiều cao phát triển bình thường.
- Làm quen với các hành vi văn minh trong ăn uống và sinh hoạt hàng ngày.
- Làm quen với 1 số việc tự phục vụ giữ gìn sức khỏe.
 
2. Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau,
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống
3. Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.
 
4. Nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh..
 
 
5. Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống và sinh hoạt: Ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
- Tập tự phục vụ:
+  Cầm thìa xúc cơm, uống nước.
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
+ Chuẩn bị chỗ ngủ.
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
 
 6. Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự hướng dẫn của cô.
 
 7. Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng...), những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.
8. Nhận biết một số hành động nguy hiểm và cách phòng tránh (leo trèo lan can, chơi nghịch  các vật sắc nhọn... ).
 
9. Vâng lời người lớn đội mũ khi đi ra nắng; đi dày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
 
* Phát triển vận động:
10.Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng, bụng, chân.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
11. Giữ được thăng bằng trong vận động( đi, chạy) thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.
+ Đi theo hiệu lệnh,
+ Đi trong đường hẹp.
+ Đi có mang vật trên tay.
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Đứng co 1 chân.
 
 
 
 
 
12.Thực hiện phối hợp vận động tay- mắt. Tung bắt bóng với cô khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1-1,2m.
 
 
 
 
 
 
13. Biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò, trườn. Để giữ được vật đặt trên lưng
- Bò thẳng hướng có vật trên lưng
- Bò chui qua cổng.
- Bò,Trườn qua vật cản.
 
 
14. Biết thể hiện sức mạnh của trong vận động bật.
- Bật tại chỗ.
- Bật qua vạch kẻ.
 
 
15. Các cử động bàn tay, ngón tay, cổ tay.
 
16. Phối hợp tay, mắt trong các hoạt động: Nhào đất nặn; Vẽ tổ chim; Xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ;  “múa khéo"...
 
10. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
- Hô hấp:  Tập hít vào, thở ra.
- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.
-  Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.
 
11. Tập đi, chạy:
+ Đi theo hiệu lệnh,
+ Đi trong đường hẹp.
+ Đi có mang vật trên tay.
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Đứng co 1 chân.
+ Đi bước qua gậy kệ cao.
+ Đi theo đường ngoằn ngoèo.
+ Đi bước vào các ô.
+ Đi kết hợp với chạy.
+ Chạy đổi hướng.
+ Bước lên xuống bục cao 15cm.
+ Bước lên xuống bậc có vịn.
 
12.Tập tung, ném, bắt:
- Tung - bắt bóng cùng cô
+ Tung bóng bằng 2 tay
+ Tung bóng qua dây
- Ném bóng về phía trước.
+ Ném xa bằng 1 tay (Túi cát, Bóng)
- Ném bóng vào đích.
+ Ném bóng trúng đích(Đích xa 70-100cm)
 
13. Tập bò, trườn.
- Bò thẳng hướng theo đường hẹp.
- Bò thẳng hướng có vật trên lưng.
- Bò qua vật cản.
- Bò chui qua cổng.
- Trườn qua vật cản.
- Trườn chui qua cổng.
 
14. Tập nhún bật:
- Bật tại chỗ.
- Bật qua vạch kẻ. (Bật qua các vòng)
+ Nhún bật về phía trước.
+ Bật xa bằng 2 chân.
 
15. Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò,  xé.
 
16. Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.
- Đóng cọc bàn gỗ...                                               - Nhón nhặt đồ vật.
- Chắp ghép hình.
- Tập cầm bút tô, vẽ.
- Lật mở trang sách.
- Chồng, xếp 6 - 8 khối.
- Một số trò chơi vận động.
 
II. Phát triển nhận thức
 
17. Trẻ được, sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
 
 
 
 
 
 
 
 
18. Biết chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
 
 
 
 
19. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận  cơ thể khi được hỏi.
 
 
20. Nói được tên bản thân và những người thân khi được hỏi.
 
 
 
21. Biết tên cô giáo và một số bạn trong lớp.
 
 
22. Nhận biết nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ chơi quen thuộc.
 
23. Nói được tên và một vài đặc điểm  nổi bật đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
 
24.Nhận biết được một số phương tiện giao thông.
 
25. Trẻ chỉ / nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu.
 
26.Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu.
 
27. Trẻ nhận biết được hình dạng.
 
28. Trẻ nhận biết được số lượng.
 
29. Trẻ nhận biết được vị trí trong không gian so với bản thân trẻ.  
17. Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
- Sờ nắn nhìn ngửi... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- Sờ, nắn, đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn(nhẵn)  - xù xì.
- Nếm vị của một số thức ăn, quả (Ngọt, mặn, chua).
 
18. Chơi thao tác vai.
- Làm quen một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
-  Luyện tập một số thao tác đơn giản  tự phục vụ bản thân.
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp.
 
 19. Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể : (mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.....)
 
20. Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.
Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.
 
21. Tên của cô giáo, các bạn  trong nhóm/ lớp.
 
 
22. Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
 
 
23. Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả. Quen thuộc
 
 
24. Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.
 
25. Nhận biết gọi tên, chỉ, lấy, cất đồ dùng đồ chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu cầu.
 
 
26. Nhận biết, phân biệt, gọi tên đồ chơi (to, nhỏ)
- Kích thước  (to - nhỏ)
 
27. Hình tròn, hình vuông.
 
28. Số lượng (Một - nhiều)
 
29. Vị trí trong không gian (Trên- dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.
 
III. Phát triển ngôn ngữ
 
30. Trẻ phát âm rõ tiếng.
 
 
31.  Trẻ trả lời và đặt câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây? Làm gì? ; Ở đâu?; Thế nào?; (Ví dụ) Con gà gáy thế nào?)
 
32. Đọc được thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
 
 
 
33. Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2- 3 hành động. Ví dụ  (cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay)
 
34. Trẻ hiểu được nội dung chuyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
 
35. Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
 
36. Biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
- Chào hỏi, trò chuyện
- Bày tỏ nhu cầu của bản thân
- Hỏi về các vấn đề  quan tâm như: (Con gì đây?. Cái gì đây?.....)
 
37. Nói to, đủ nghe, lễ phép.
 
 
38. Thể hiện sự thích thú với sách.
 
 
30. Phát âm các âm của tiếng Việt.
- Nói được câu có 3-5 từ.
 
31. Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.
- Nghe các câu hỏi: “Cái gì?”; “làm gì?”; “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”
 
32. Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và chuyện ngắn.
-  Đọc các đoạn thơ, bài thơ có câu 3-4 tiếng
 
33. Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.
 
 
34. Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần có gợi ý.Nghe cô kể truyện.
 
 
 
35. Sử dụng các từ chỉ đồ vật con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
 
 
36. Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.
 
 
 
 
 
37. Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
 
38. Lắng nghe người lớn đọc sách.
-  Xem tranh và gọi tên các nhân vật sự vật, hành động gần gũi trong tranh.
 
IV. Phát triển Tình cảm& kỹ năng xã hội thẩm mỹ
 
39.  Nói được một vài thông tin về mình( Tên, tuổi).
 
40.  Thể hiện điều mình thích và không thích.
 
 
41. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.
 
 
42. Nhận biết được cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi...qua nét mặt, cử chỉ.
 
43. Biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
 
 
 
44. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.
 
 
45. Thực hiện yêu cầu đơn giản của người lớn.
 
 
46. Biết chào hỏi,cảm ơn, tạm biệt, vâng ạ.
 
 
47. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc.
 
 
 
48. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh ( cầm bút ,di màu, vẽ nguệch ngoạc )
 
49. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ. (Chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...)
 
50. Chơi thân thiện với trẻ khác.
39.  Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.
 
40.  Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.
- Thực hiện một số yêu cầu của giáo viên.
 
41 . Giao tiếp với những người xung quanh. 
- Tập sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi.
 
 42. Nhận biết và thể hiện 1 số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận, sợ hãi.
 
 43. Thể hiện cảm xúc của mình với mọi người bằng cử chỉ, lời nói, nét mặt
 (Hoạt động góc, các cô các bạn trong trường, lớp mình…)
 
44. Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của với một số con vật quen thuộc/ gần gũi.
 - Quan tâm đến các con vật nuôi.
 
45. Thực hiện 1 số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp,: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.
 
46. Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: Chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “ dạ,vâng ạ”, chơi cạnh bạn, không cấu bạn.
 
47. Hát và vận động đơn giản theo nhạc một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ
- Hát và vận động đơn giản theo nhạc.
 
48. Vẽ các đường nét khác nhau,
di màu, nặn, xé, vò, xếp hình.
- Xem tranh, truyện phù hợp với độ tuổi.
 
49. Chơi thao tác vai.
 
 
 
 
50. Chơi thân thiện với bạn ( chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn)
Tags:,
Tin cùng danh mục

Chat Facebook