So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
EnglishVietnamese

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ MẪU GIÁO 3- 4 TUỔI NĂM HỌC: 2022- 2023

Ngày đăng : 09:03:53 17-02-2023
           Phụ lục 2
               PHÒNG GD&ĐT TP VINH                                                                                        TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2
                                                                                                        
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC
TRẺ MẪU GIÁO 3- 4 TUỔI
NĂM HỌC: 2022- 2023
 
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC
 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
*Dinh dưỡng và sức khoẻ:
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
Bé trai:
- Cân nặng đạt 12.9 - 20.8 kg.               
- Chiều cao đạt: 94.4 - 111.5 cm.
Bé gái:
- Cân nặng đạt 12.6 - 20.7 kg.
- Chiều cao đạt: 93.5-109.6 cm.
 
- Ăn hết khẩu phần ăn trong ngày, thích nghi với các loại thức ăn khác nhau, uống đủ lượng sữa và nước trong ngày.
- Tập thể dục sáng, các hoạt động thể dục trong ngày và tăng cường vận động
- Tổ chức khám sức khoẻ cho trẻ 2lần/năm, cân đo 3lần/năm. Kết quả cân nặng, chiều cao bình thường so với độ tuổi.
 
2. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (Một số thịt, cá trứng, sữa, rau......)
- Biết tên 1 số món ăn hàng ngày Trứng rán, cá kho, canh rau….
- Trẻ biết 1 số thực phẩm và món ăn quen thuộc.
 
3. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
 
- Trẻ biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
- Biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
+ VTV7 kids: chiếc bụng đói.
4. Trẻ được ngủ một giấc ngủ trưa, đúng giờ, đủ giấc (khoảng 150 phút) - Trước khi trẻ ngủ
- Trong khi trẻ ngủ
- Sau khi trẻ ngủ dậy
5. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
- Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
- Tháo tất, cởi quần, áo...
 
- Làm quen với cách đánh răng, lau mặt.            
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
- Tháo tất, cởi quần áo. Cởi, cài cúc....
+ Thực hành VSCN.
+ Kỷ năng sống: Bé tự mặc, cởi, quần áo, tất,...
6. Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
 
- Hướng dẫn trẻ cách sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
- Một số đồ dùng gia đình, bát, thìa
+ KNS:  Tổ chức giờ ăn: Hỏi trẻ về cách cầm bát, cầm thìa.
7. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: Uống nước đã đun sôi.
 
 
 
 
+ Trẻ có 1 số hành vi ăn uống văn minh, lịch sự trong những buổi tiệc bufe hàng tháng.
- Uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát.
- Không nói chuyện, cười đùa trong khi đang ăn.
- Ăn miếng vừa đủ, không nhai nhồm nhoàm.
- Không làm rơi thức ăn vung vãi.
+ KNS: Trẻ biết tự lấy, tự lựa chọn nhiều loại thức ăn trong bữa tiệc bufe, lấy ít, vừa phải và ăn hết các loại thức ăn đó.
8. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở.
- Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trờ lạnh, đi dép, giày khi đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
- Luyện một số thói quen tốt để giữ gìn sức khoẻ.
- Lợi ích của việc giữ gìn thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người
- Trẻ biết trang phục theo thời tiết.
- Biết một số biểu hiện khi ốm.
 
9. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm( bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng...) khi được nhắc nhở
- Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi...) khi được nhắc nhở.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở,
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt...
+ Không tự lấy thuốc uống.
+ Không leo trèo bàn, ghế, lan can.
+ Không nghịch các vật sắc nhọn
+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp
- Trẻ biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
-  Biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ
* Kỷ năng sống: Bé học cách bảo vệ bản thân, không đi theo, không nhận quà của người lạ. Gọi các chú công an... (113;114;115)
+ Giáo dục trẻ không leo trèo lên ban công, bờ rào, cây.
+ Chơi 1 số trò chơi chọn hành vi đúng sai
 
*Phát triển vận động:
10. Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
 
- Động tác phát triển các nhóm  cơ và hô hấp. (TDS)
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tập động tác tay:
+ Đưa 2 tay lên cao,ra phía trước, sang hai bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Co duỗi chân
+ Các bài tập đồng diễn cho hội thi PTVĐ.
11. Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi thực hiện vận động.
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m).
+ Đi kiễng gót liên tục 3m.
- Đi.
+ Đi kiễng gót liên tục 3m
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m)
+ Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát.
+ Đi trong đường dích dắc.
12. Kiểm soát được vận động:
- Đi,  chạy  thay đổi tốc độ, theo đúng hiệu lệnh.
- Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 diểm dích dắc) không chệch ra ngoài.
- Đi và chạy.
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
+ Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
+ Đi trong đường hẹp
+ Đi thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.
+ Chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.
13. Phối hợp tay- mắt trong  vận động:
- Tung bắt bóng với cô : Bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( Khoảng cách 2,5m)
-Tự đập- bắt bóng 3 lần liền( Đường kính bóng 18cm)
- Tung - ném - bắt:
+ Lăn, đập, tung bắt bóng với cô
+ Ném xa bằng 1 tay
+ Ném trúng đích bằng 1 tay
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc
14. Thực hiện được các vận động bật – nhảy.
-  Bật tại chỗ.
-  Bật tiến về phía trước.
-  Bật xa 20- 25 cm.
- Bật - nhảy
+  Bật tại chỗ.
+  Bật tiến về phía trước.
+  Bật xa 20- 25 cm
15. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tổng hợp
- Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng.
- Ném trúng đích ngang (xa 1,5m).
- Bò trong đường hẹp (3m*0,4m) không chệch ra ngoài
- Chạy theo hướng thẳng
-  Ném xa bằng 2 tay
+ Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay 
+ Ném trúng đích (xa 1,5m)Chạy theo hướng thẳng 15m
- Bò - trườn - trèo:
+ Bò theo hướng thẳng.
+ Bò theo đường dích dắc.
+ Bò chui qua cổng.
+ Bò trong đường hẹp(3mx0,4m)
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trườn theo đường dích dắc.
+ Trườn về phía trước.
+ Trườn chui qua cổng
+ Bước lên, xuống bục cao 30cm.
* Bài tập tổng hợp:
- Chạy theo hướng thẳng
- Ném trúng đích bằng 1 tay.
- Bò trong đường hẹp
* Lựa chọn các bài tập tổng hợp để đưa vào các hội thi.
16. Thực hiện được các vận động:
- Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đan ngón tay vào nhau.
- Gập, đan các nhón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay,...
- Đan,tết
17. Phối hợp được cử động của bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động
- Vẽ được hình tròn theo mẫu.
- Cắt được 1 đoạn thẳng 10cm.
- Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ.
- Tự cài, cởi cúc.             
- Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Xé, dán giấy
- Sử dụng kéo, bút
- Tô, vẽ nguệch ngoạc
- Cài, cởi cúc.
- VTV7 kids. Những nhười bạn cầu vồng, cách xếp đồ dùng đồ chơi
 PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Khám phá khoa học:
18. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng, hay đặt câu hỏi về đối tượng.
 
- Quan sát, trò chuyện, đặt câu hỏi, hỏi ai? cái gì?Làm gì/như thế nào?...về các sự vật hiện tượng.
- Xem tranh, ảnh, băng hình về sự vật hiện tượng xung quanh trẻ.
  1.  19. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: Nhìn, nghe, ngửi, sờ,...để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác trên cơ thể
+ Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi , nếm...để biết về đặc điểm của con người, con vật, đồ vật 1 số loại quả, hoa , phương tiện, hiện tượng...
+ Sờ, nắn, đồ vật, đồ chơi, để biết cứng, mềm, nhẵn, sần sùi,...
+ Steam: Chúng ta hít thở như thế nào
  1.  20. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi
- Thử nghiệm gieo hạt.
- Thí nghiệm vật chìm và nổi
- Thí nghiệm thổi bong bóng, vì sao chong chóng quay.
- Thí nghiệm với cát, sỏi, đá, nước.....
+Steam: Quả bóng biết nhảy, bong bóng ma thuật, Đài phun nước mini, con mực trong chai nước, bình nước mini tự động...
21. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như:  xem sách, tranh ảnh, và trò chuyện về đối tượng.
- Biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật
- Xem sách, tranh, hình ảnh, vật thật và tìm hiểu về con vật, đồ vật, đồ chơi, rau, hoa, quả, con người, các phương tiện giao thông.... theo các chủ đề.
- Phân nhóm 2  đối tượng theo dấu hiệu nổi bật.
  1.  22. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng quen thuộc khi được hỏi
- Mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc và môi trường sống của chúng.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi
  1. 23. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày,
- ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây....
- Một số ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày .
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi....
24. Thể hiện một số điều quan sát được qua hoạt động chơi âm nhạc, tạo hình. - Thể hiện những gì trẻ biết thông qua các hoạt động : chơi, âm nhạc, tạo hình...
+ Steam : Ô tô động cơ, đèn giao thông Mạch trái cây ; Bí ngô halloween ; Vũ điệu của sữa, làm dù mini, làm kèn voi, đèn lồng tái chế, con mực trong chai nước,  bình nước mini tự động ….
+ VTV7 kids; Xứ sở cầu vồng
* Khám phá xã hội.
25. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
- Nói được tên của Bố, Mẹ và các thành viên trong gia đình.
- Nói được tên, địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình
 
- Trẻ giới thiệu về Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- Tên của Bố, mẹ, các thành viên trong gia đình
- Địa chỉ GĐ.
+ KNS: - Khám phá nhà của bé.
            - Gia đình thân yêu của bé.
+ VTV7 kids: Bạn là ai
26. Nói được tên trường / lớp cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
 
 
- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường
+ VTV7 kids. Những người bạn cầu vồng.
27. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề xây dựng.....khi được hỏi, xem tranh..... - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.
KNS: + Bác công, nông dân.
          + Nghề sản xuất, dịch vụ, bán hàng.
          + Cô giáo.
          + Nghề Bác sỹ, công an...
+ KNS : Bé là chú cảnh sát PCCC.
ĐT. Kỷ năng thoát hiểm khi có hỏa hoạn.  KNS. Thoát hiểm, hỏa hoạn…
HĐ trải nghiệm…SDPP trực quan, lồng ghép qua các HĐ nuôi dưỡng, CSgiáo dục
+ VTV7 kids. Lớn lên bé sẽ làm gì?
28. Kể tên một số lễ hội: ngày khai giảng, tết trung thu... qua trò chuyện, tranh ảnh
 - Kể tên một số danh lam, thắng cảnh ở địa phương
- Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày hội, ngày lễ của địa phương
+ Một số lễ hội gần gũi: Ngày khai giảng, tết trung thu. ngày 20/11; tết nguyên đán; 1/6; 8/3; 22/12; ngày sinh nhật Bác 19/5.
+ Lễ hội sông nước Cửa  Lò.
+ Một số danh lam thắng cảnh của Thành Phố Vinh, quê hương Nghệ An.
+ Quê Bác. Quảng trường Hồ Chí Minh, công viên trung tâm,
+ Trò chuyện về di tích lịch sử về đền Đình Trung (QH Làng đỏ anh hùng thuộc Phường Hưng Dũng)
+ Tham quan đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ phường Hưng Dũng.
* Làm quen với toán:
29. Quan tâm đến số lượng và đếm, hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị về số lượng.
 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
+ Chơi đếm trên các ngón tay
30. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. - Đếm đến 2
- Đếm đến 3
- Đếm đến 4
- Đếm đến 5
- Đếm theo khả năng.
VTV7 kids: 1,2,3, ta cùng đếm
31. Biết so sánh số lượng hai đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. - 1 và nhiều.
+ So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5.
VTV7 kids: Những người bạn cầu vồng
32. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
- Tách 1 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm
+ Tạo nhóm đối tượng theo các dấu hiệu khác nhau.
+ Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
33. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản(mẫu) và sao chép lại. - Xếp tương ứng 1-1
- Ghép đôi.
34. So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/ nhỏ hơn, dài hơn/ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn, bằng nhau. - So sánh 2 đối tượng về kích thước
- Xếp xen kẻ
+ So sánh sự khác biệt về chiều cao của 2 đối tượng.
 + So sánh sự khác biệt về độ lớn của 2 đối tượng
 + So sánh sự khác biệt về chiều dài của 2 đối tượng.
 + So sánh sự khác biệt về chiều rộng của 2 đối tượng.
35. Trẻ nhận dạng và gọi được tên các hình:
Tròn - vuông, tam giác - chữ nhật.
 
- Nhận dạng, gọi tên các hình: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình hình chữ nhật,  nhận dạng các hình trong thực tế.
- Sử dụng các hình để chắp ghép
+ Steam: Hình học 4D
+ VTV7 kids. Bạn là hình gì.
36. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. - Xác định phía trên - phía dưới, phía trước- phía sau, tay phải - tay trái  của bản thân.
 PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
37. Thực hiện được yêu cầu đơn giản.
VD: Cháu hãy lấy quả bóng ném vào rổ
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
 
38. Hiểu nghĩa từ khái quát, gần gũi: Quần, áo, đồ chơi, hoa, quả,.....
 
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tên gọi, đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi quen thuộc.
+ Giải thích nghĩa các từ chỉ người, tên gọi, đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng.... gần gũi, quen thuộc, trong các hoạt động giáo dục như làm quen với MTXQ, đọc thơ, đồng dao, ca dao, kể chuyện.
-  Chơi trò chơi nhìn hình đoán từ:
- VTV7 kids. Xứ sở cầu vồng.
39. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi
- Trả lời đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?
40. Nói rõ các tiếng. - Phát âm các tiếng của tiếng việt.
+ Tổ chức các hoạt động giáo dục phát triển ngôn ngữ, chú trọng luyện cách nói tròn tiếng, trọn từ, trọn câu cho trẻ.
41. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự  vật, hoạt động, đặc điểm. - Sử dụng các từ ( tên gọi, đặc điểm, màu sắc, công dụng, hoạt động, lợi ích...) để chỉ sự vật hiện tượng xung quanh trẻ.
42. Sử dụng được câu đơn, câu ghép.
 
 
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu mở rộng
+ Luyện nói trọn câu đơn, câu ghép trong các hoạt động giáo dục và trong giao tiếp
 + Đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: Ai làm gì? Đi đâu? Như thế nào?
43. Trẻ kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân. như: thăm ông bà, đi chơi,xem phim. - Trò chuyện cùng trẻ về những việc trẻ đã làm, những hành động trẻ đã thực hiện trong thời gian gần nhất.
 
44. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.... - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề .
45. Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
- Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.
- Dạy trẻ kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe
- Mô tả sự vật trong tranh, ảnh có sự giúp đỡ
- Kể lại sự việc.
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên
VTV7 kids. Xứ sở cầu vồng. Chuyện cổ tích
46. Sử dụng các từ: “ Vâng ạ”; “ Dạ” Thưa”Trong giao tiếp.
- Nói đủ nghe, không nói lý nhí
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
+ Dạy bé cách xưng hô, chào hỏi, thưa gửi lễ phép.
+ Thực hiện giao tiếp lễ phép hàng ngày với cô, với người thân, bạn bè.
+ Trò chuyện với trẻ và hướng dẫn trẻ nói tròn tiếng, rõ từ, không hét, không nói ngọng, không nói lý nhí.
47. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
(Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “ Đọc” truyện.
- Giữ gìn sách.
- Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật theo tranh
- Tiếp xúc với chữ và sách chuyện.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Làm quen với cách đọc của tiếng việt:
+ Hướng đọc: viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
+ Hướng viết: của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc”truyện
- Giữ gìn sách
 48. Nhận ra ký hiệu thông thường nhà VS, biển báo GT, nơi nguy hiểm, đường cho người đi bộ. - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ....)
49. Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. - Vẽ tranh đơn giản về các chủ đề.
- Vẽ ngoệch ngoạc
 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KỶ NĂNG XÃ HỘI THẪM MỸ
50. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân
- Nói được điều bé thích, không thích
- Tên tuổi, giới tính.
 
- Những điều bé thích, không thích
- VTV7 kids. Bạn là ai ?
51. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi.
 
- Tổ chức các hoạt động giáo dục, vui chơi theo nhóm trẻ.
- Trao đổi, trò chuyện với trẻ về thế giới xung quanh, trẻ sẵn sàng trả lời các câu hỏi khi được hỏi.
+ KNS: Rèn cho trẻ tính tự lập, tinh thần đồng đội mạnh dạn khi đi tham quan, dã ngoại, hoạt động ngoại khóa.
52. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...)
 
- Giao nhiệm vụ đơn giản cho trẻ, Xếp đồ chơi, chia giấy vẽ, hộp màu, xếp dép, xếp ghế, cất đồ dùng đồ chơi khi hoạt động xong, giúp cô chuẩn bị giờ học, giờ ăn, giờ ngủ.....
53.  Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh
- Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
- Biết được một số trạng thái cảm xúc  (Vui, buồn, sợ, hãi, tức giận)  qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.....
+ Thực hành cách biểu lộ trạng thái cảm xúc trên nét mặt, cử chỉ
54. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.  
- Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh, ảnh về Bác Hồ
- Kính yêu Bác Hồ.
- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của Quê hương, đất nước.
+ Xem tranh ảnh, video về Bác Hồ. Trò chuyện về Bác.
+ Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh, ảnh về Bác Hồ.
 + PTTCKNXH. Tình cảm của bé dành cho Bác Hồ.
55. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời Bố mẹ. - Một số quy định ở lớp và gia đình. (để đồ dùng, đồ chơi đúng nơi qui định)
+ VTV7 kids. Những người bạn cầu vồng, cách xếp đồ dùng đồ chơi
56. Biết chào hỏi và cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói
- Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
- Cử chỉ, lời nói lễ phép(chào hỏi, cảm ơn)
- Chờ đến lượt
- Chơi hòa thuận với bạn.
- Biết được hành vi “đúng” - “sai” “tốt” “xấu”
 - Dạy trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp khi được nhắc nhở.
57. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.
- Bỏ rác đúng nơi quy định.
 
- Tiết kiệm điện nước.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối
+ Tổ chức hoạt động chăm sóc cây cối, con vật.
+ Bé học cách bỏ rác đúng nơi qui định, không vứt rác bừa bãi.
 PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
58. Vui sướng ,vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.
- Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện.  
- Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật( về màu sắc, hình dáng, ...) của các tác phẩm tạo hình.
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)
+ Trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ về chủ đề.
+ Thích thú trước các sản phẩm tạo hình đẹp, nổi bật....
 
59. Hát tự nhiên, hát theo giai điệu bài hát quen thuộc. - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát
+ Trẻ tham gia hoạt động tại góc nghệ thuật
+ LQ các bài hát mới vào buổi chiều.
60. Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc: (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa).
 
 
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp
+ Sáng tạo theo ý thích các vận động theo bài hát, bản nhạc.
+ Làm quen với hoạt động múa ngoài giờ
+ Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề.
- VTV7 kids. Xứ sở cầu vồng. Hát và vận động
61. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
+ Làm tranh sáng tạo, theo ý thích, theo chủ đề, tranh tập thể, bằng nguyên vật liệu.
+ Luyện kỷ năng sử dụng màu.
+ Steam: Làm kèn voi, chuông lắc tự cốc giấy
+ VTV7 kids: Xứ sở cầu vồng
62. Vẽ các nét thẳng, nét xiên, ngang,..... tạo thành bức tranh đơn giản.
- Cắt, Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
- Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phảm có 1 khối hoặc 2 khối
-  Sử dụng một số kỷ năng vẽ các nét thẳng, xiên, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản
+ Cắt, xé thành giải, xé vụn giấy các sản phẩm tạo hình theo ý thích , theo tưởng tượng, sáng tạo của trẻ.
+ Lăn dọc,xoay tròn, ấn dẹt....tạo ra các sản phẩm theo tưởng tượng của trẻ....
+ Steam; - Đất nặn an toàn, robot đất nặn...
               - Robot vẽ hình. Quả bóng biết nhảy...
+ VTV7 kids:  Học vẽ cùng ếch con...
63. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. - Chơi xếp hình, lắp ghép, nhà, trường, tường bao, bàn, ghế...
64. Nhận xét các sản phẩm tạo hình - Nhận xét  sản phẩm tạo hình
+ Tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình của mình, của bạn.
65. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
- Tạo ra các sản phẩm theo ý thích
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
+ Tổ chức hoạt động tạo hình và cho trẻ tự đạt tên cho các sản phẩm tạo hình của mình, của bạn
 
PHÊ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG             NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
 
 
                                                                                       
              Nguyễn Thị Bích Nga                                    Nguyễn Thị Tâm                            
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tags:,
Tin cùng danh mục

Chat Facebook