MỤC TIÊU | NỘI DUNG | HOẠT ĐỘNG GD |
Phát triển thể chất | ||
*Dinh dưỡng – sức khỏe 1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi: + Trẻ trai: - Cân nặng từ 11,3 đến 18,3 (kg) - Chiều cao từ 88,7 đến 103,5 (cm) + Trẻ gái: - Cân nặng từ 10,8 đến 18,1 (kg) - Chiều cao từ 87,4 đến 102,7 (cm) |
1. Chăm sóc và nuôi dưỡng - Dạy trẻ làm quen chế độ sinh hoạt trong trường mầm non, rèn luyện 1 số thói quen tốt trong ăn, uống, ngủ và vệ sinh cá nhân để trẻ phát triển chiều cao và cân nặng bình thường. - Dạy trẻ làm quen với các hành vi văn minh trong ăn uống và sinh hoạt hàng ngày cùng cô và các bạn - Dạy trẻ làm quen với 1 số việc tự phục vụ giữ gìn sức khỏe ở trường mầm non |
- MLMN - HĐCSVS: Ăn trưa, ăn chiều - HĐ: Ngủ trưa. - HĐCS - HĐCSVS: Ăn trưa, ăn chiều. - MLMN |
2. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
2. Cô giúp trẻ làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau, ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm, ăn hết suất, ăn ngon miệng, ăn không ngậm. | - HĐCSVS: Ăn trưa, Ăn chiều - MLMN - HĐCT |
3. Trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa |
3. Cô luyện thói quen ngủ 1 giấc buổi trưa, cô giáo vỗ về chăm sóc giấc ngủ cho trẻ, để trẻ ngủ sâu, đủ giấc. | - HĐCS: Giờ ngũ trưa |
4. Trẻ biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hoặc lời nói | 4. Dạy trẻ biết nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.. - Trẻ hình thành các thói quen hành vi đẹp trong giao tiếp. |
- HĐVS. - MLMN |
6. Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. | 6. Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự dướng dẫn của cô | - HĐVS - MLMN. |
7. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn... ) khi được nhắc nhở | 7. Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và cách phòng tránh. |
- MLMN - Giờ đón, trả trẻ. - MLMN |
8. Trẻ chấp nhận: đội mũ khi đi ra nắng; đi dày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. | 8. Vâng lời người lớn đội mũ khi đi ra nắng; đi dày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh |
- MLMN, HĐNT |
*Phát triển vận động 9. Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng, bụng, chân. |
9. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: - Hô hấp: Tập hít vào, thở ra - Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân. |
- TDS. - HĐCT |
10. Giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. | 10. Đi trong đường hẹp | HĐCT: + Đi trong đường hẹp |
11. Thực hiện phối hợp vận động tay- mắt. | 11. -Tung bắt bóng cùng cô - Ném bóng về phía trước |
- HĐCT: + Tung bắt bóng cùng cô + Ném bóng về phía trước |
Phát triển nhận thức | ||
15. Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh. Có sự nhạy cảm của các giác quan | 15.- Sờ nắn nhìn ngửi... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật. - Nếm vị của một số thức ăn, quả (Ngọt, mặn, chua) |
- Đón trả trẻ. - MLMN. - HĐNT. - HĐG. |
19. Nói được tên và đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ chơi quen thuộc: đồ vật, hoa quả, con vật. Nhận biết được một số phương tiện giao thông. | 19. Nói tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả. |
- Đón trả trẻ. - MLMN. - HĐCT. + NBTN: Củ su hào, và cây rau cải, Quả cam - quả xoài, Hoa hồng - hoa cúc. |
20. Trẻ chỉ / nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu. | 20. Nhận biết gọi tên màu vàng, màu xanh (Chọn quả xoài màu vàng, quả cam màu xanh) Xâu vòng quả |
- HĐCT. - MLMN. -HĐVĐV: Xâu vòng quả. |
21. Trẻ chỉ /nói tên hoặc lấy cất đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu | 21. Nhận biết và gọi tên đồ chơi có kích thước khác nhau (to-nhỏ) | - HĐCT: + PTNT: Bày quả to vào đĩa to, quả nhỏ vào đĩa nhỏ. |
Phát triển ngôn ngữ | ||
26. Trẻ nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói của người khác. |
26. Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: “Cái gì?”; “làm gì?”; “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?” |
- MLMN. - HĐCT. - HĐNT: - HĐG: chơi thao tác vai. |
27. Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. - Đọc được thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
27. Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát về cây xanh và hoa quả bé thích. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ có câu 3-4 tiếng. |
- MLMN, HĐC, HĐNT HĐG: - HĐCT: - Thơ: + Cây dây leo, Hoa nở, hoa kết trái, Cây bắp cải .... |
30. Trẻ hiểu được nội dung chuyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. | 30. Nghe cô kể truyện - Nghe các câu hỏi: Truyện gì? Có những ai? Tên gì? |
- Đón trả trẻ. - MLMN: Chuyện: cả nhà ăn dưa hấu, khỉ con ăn chuối... - HĐCT: +Chuyện: Quả thị |
32. Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. - Biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau - Nói to, đủ nghe, lễ phép. |
32. Sử dụng các từ chỉ đồ vật con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp. - Chào hỏi trò chuyện. - Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? cái gì đây? - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. |
- Đón trả trẻ. - MLMN. - HĐCT - HĐNT. |
Phát triển TCKNXH và thẩm mỹ | ||
35. Trẻ nhận biết và biểu lộ được cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. | 35. Nhận biết và thể hiện 1 số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận |
- Đón trả trẻ. - MLMN. - HĐCT |
39. Trẻ thích nghe hát, biết hát và vận động 1 số bài hát/ bản nhạc quen thuộc |
39. Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc về bé và các bạn trong lớp - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ |
- MLMN, HĐNT, HĐG - HĐCT: DH: Cây bắp cải, Quả, Màu hoa... NH: Hoa trong vườn, em yêu cây xanh, Lý cây bông. TC: Tai ai tinh, Ai đoán giỏi, vũ điệu âm nhạc.... |
40. Trẻ thích tô màu, vẽ nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút, di màu, vẽ nguệch ngoạc) | 40. Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình |
MLMN,HĐCT,HĐC HĐNT - HĐCT: + Tô màu quả cam + Tô màu củ cà rốt. + Làm quen với đất nặn |
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 | Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng | - Đón trẻ - chơi tự chọn: + Trò chuyện xem tranh ảnh với trẻ về các loại rau, biết lợi ích của các loại rau có nhiều vitamin. - TDS: Tập theo băng nhạc bài "Bé tập thể dục sáng" - MLMN: Cho trẻ làm quen bài hát "Cây bắp cải,Thơ "Bắp cải xanh. |
||||
Hoạt động chơi tập |
PTTC TD Tung bắt bóng cùng cô. T/C: Chim sẽ và bác nông dân |
PTNT NBTN - Củ su hào, cây rau cải. |
PTTC, KNXH - TM. Tạo hình: Tô màu củ cà rốt. |
PTNN: Thơ Cây bắp cải |
PTTC, KNXH - TM: Âm nhạc - DH:TT. Cây bắp cải. - NH: Lý cây bông -TC: Tai ai tinh |
Chơi, hoạt động ở các góc |
1. Góc thao tác vai: Cữa hàng bán rau, nấu ăn, bác sỹ, chăm sóc em bé. 2. Góc HĐVĐV: Xâu hạt vòng hoa lá, Tô màu các loại rau. 3. Góc sách chuyện: Xem tranh ảnh về các loại rau ăn lá, ăn quả. 4. Góc vận động: + Chơi các trò chơi dân gian. + Múa hát các bài hát về rau quả. |
||||
Chơi ngoài trời |
- HĐCMĐ: Quan sát thời tiết, QS vườn rau cải, cây hoa, nhặt lá rơi, quan sát bầu trời. Vẽ tự do. - TCVĐ: Lộn cầu vồng . Bóng tròn to. Dung dăng dung dẻ. Bắt bướm. - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trên sân trường. (Cô bao quát trẻ chơi) |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Hướng dẫn TC mới: “Gà trong vườn rau” | - Xem tranh ảnh về các loài rau. | - Đọc truyện cho trẻ nghe "Khỉ con ăn chuối" | -Luyện kỹ năng xé dán. |
- Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 | Thứ 5 |
Thứ 6 |
|
Đón trẻ, Chơi, Thể dục sáng | - Đón trẻ - chơi tự chọn: Cho trẻ xem tranh ảnh với trẻ về các loại quả, trò chuyện với trẻ về lợi ích của các loại quả có nhiều vitamin cung cấp cho cơ thể cao lớn và khỏe mạnh. - TDS: Tập theo băng nhạc bài "Bé tập thể dục sáng" - MLMN: Làm quen các bài thơ, câu chuyện, bài hát về chủ đề :'Quả thị", hát bài"Quả"….. |
|||||
Hoạt động chơi tập |
PTTC TD Ném bóng về phía trước. TC: Gà trong vườn rau |
PTNT NBTN Quả xoài, quả cam. |
PTTC, KNXH - TM: HĐVĐV Xâu vòng quả |
PTNT NBPB Bày quả to vào đĩa to, quả nhỏ vào địa nhỏ. |
PTTC, KNXH - TM Âm nhạc NDTT: DH: Quả NDKH: NH: Em yêu cây xanh |
|
Chơi, hoạt động ở các góc |
- Góc thao tác vai: Cửa hàng bán hoa quả, nấu ăn, bác sỹ. - Góc HĐVĐV: Xâu hoa, lá, quả. Tô màu các loại rau củ quả, chơi với đất nặn. - Góc sách - Chuyện: Xem tranh ảnh về các loại quả. Đọc thơ kể chuyện về các loại hoa quả..... - Góc vận động: T/C Gieo hạt, Hái quả, chơi với các nhạc cụ âm nhạc. |
|||||
Chơi ngoài trời | - HĐCMĐ: Quan sát các cây ăn quả, nhặt lá khô, Vẽ tự do qs thời tiết… - TCVĐ: Bóng tròn to, Dung dăng dung dẻ, lộn cầu vồng - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi sân trường. (Cô bao quát trẻ chơi) |
|||||
Chơi, HĐ theo ý thích | - Kể chuyện cho trẻ nghe câu chuyện "Quả thị" | - Tổ chức trò chơi " Gà trong vườn rau" | - Tổ chức trò chơi " Hái quả" | - Tô màu các loại quả. | - Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |
|
Thứ HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 | Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ, Chơi, Thể dục sáng | - Đón trẻ - chơi tự chọn: + Trò chuyện xem tranh ảnh với trẻ về các loại hoa, biết lợi ích của hoa để trang trí, để tặng.... - TDS: Tập theo băng nhạc bài "Bé tập thể dục sáng" - MLMN: : Làm quen bài thơ" Hoa nở" hát bài "Màu hoa" |
||||
Hoạt động chơi - tập |
PTTC TD Đi trong đường hẹp TC: Gieo hạt |
PTNT NBTN Hoa hồng, hoa cúc |
PTTC, KNXH - TM: HĐVĐV Xâu vòng hoa |
PTNN Thơ Hoa nở |
PTTCXH Âm nhạc NDTT: BD: +Cây bắp cải, +Màu hoa. + Quả Thơ: Cây dây leo NDKH: NH: Hoa trong vườn |
Chơi hoạt động ở các góc |
- Góc thao tác vai: Cữa hàng bán hoa, nấu ăn, bác sỹ, chơi với búp bê chăm sóc em bé. - Góc HĐVĐV: Xâu hạt vòng hoa, xếp hoa, tô màu vẽ bông hoa. - Góc sách chuyện: Xem tranh ảnh, kể chuyện về các loài hoa - Chơi vận động: Chơi với các nhạc cụ âm nhạc, T/C kéo co, tập tạ... |
||||
Chơi ngoài trời |
- HĐCMĐ: Quan sát cây hoa, QS thời tiết, nhặt lá rơi, dạo chơi vườn cổ tích, . - TCVĐ: Lộn cầu vồng; bong bóng xà phòng, dung giăng dung dẻ. - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trên sân trường. |
||||
Chơi, HĐ theo ý thích |
- Rèn nề nếp. | - Tổ chức chơi trò chơi “Hái hoa" | - Làm quen bài thơ "Hoa nở" | - Tổ chức chơi T/C: Cắp cua bỏ giỏ. |
- Vệ sinh nhóm lớp - Nêu gương cuối tuần |