So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
EnglishVietnamese

Mục tiêu cho trẻ 3 - 4 tuổi NH 2019 - 2020.

Ngày đăng : 15:13:49 05-02-2020
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2019- 2020
ĐỘ TUỔI:  MẪU GIÁO BÉ (3- 4 tuổi)
 
Mục tiêu Nội dung
I.Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
Bé trai:
- Cân nặng đạt 12.9 - 20.8 kg.               
- Chiều cao đạt: 94.4 - 111.5 cm.
Bé gái:
- Cân nặng đạt 12.6 - 20.7 kg.
- Chiều cao đạt: 93.5-109.6 cm.
 
 
2. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (Một số thịt, cá trứng, sữa, rau......)
 
 
 
3.Biết tên một số món ăn hằng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau….
 
4. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
 
 
 
 
5. Biết thức ăn không đảm bảo vệ sinh, ăn không khoa học sẽ dẫn bệnh tật.
 
 
 
6. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
- Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
- Tháo tất, cởi quần, áo, xỏ dép, tháo dày, tự xúc cơm. )
 
 
 
 
 
7. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.(Cầm thìa, cốc bằng tay phải)
 
 
8. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: Uống nước đã đun sôi.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
9. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở.
- Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng,mặc áo ấm, đi tất khi trờ lạnh, đi dép, giày khi đi học.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
10 Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
 
11. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm( bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng...) khi nhắc nhở.
 
 
12. Biết tránh một số hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn khi được nhắc nhở,
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.
- Không tự lấy thuốc uống.
- Không leo trèo bàn, ghế, lan can.
- Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp
- Biết gọi người giúp đỡ khi bản thân và người khác gặp nguy hiểm.
* Phát triển vận động:
13. Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14. Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi thực hiện VĐ.
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m).
+ Đi kiễng gót liên tục 3m.
 
 
15. Kiểm soát được vận động khi thay đổi tốc độ VĐ đi/chạy.
- Đi,  chạy  thay đổi tốc độ, theo đúng hiệu lệnh.
- Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 diểm dích dắc) không chệch ra ngoài.
 
16.  Biết phối hợp tay- mắt trong  vận động:
- Tung bắt bóng với cô : Bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( Khoảng cách 2,5m)
-Tự đập- bắt bóng 3 lần liền liên tiếp.
( Đường kính bóng 18cm)
- Chuyền bắt bóng sang 2 bên theo hàng ngang, theo hàng dọc.
 
 
 
 
 
 
 
17.  Biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: Bò, trườn, trèo, và  các bài tập tổng hợp.
- Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng
- Ném trúng đích ngang (xa 1.5m)
- Bò trong đường hẹp (3m x 0.4 m) không chệch ra ngoài.
 
 
 
 
 
 
 
 
18. Biết phối hợp chân tay nhịp nhàng khi thực hiện các vận động bật – nhảy.
+  Bật tại chỗ.
+  Bật tiến về phía trước.
+  Bật xa 20- 25 cm.
 
19. Biết phối hợp vận động cử động của bàn tay, ngón tay phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng , dụng cụ trong một số hoạt động.
- Vẽ được hình tròn theo mẫu.
- Cắt được 1 đoạn thẳng 10cm.
- Xếp chồng 8 – 10 khối không đổ.
- Tự cài cởi cúc.             
 
 
 
20. Thực hiện được các vận động:
- Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đan ngón tay vào nhau.
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1. Hoạt động chăm sóc và nuôi dưỡng.
- Ăn đúng bữa, ăn hết khẩu phần, ăn phối hợp các nhóm thức ăn.
-  Rèn luyện 1 số thói quen tốt trong ăn, uống, ngủ và vệ sinh cá nhân.
- Rèn các hành vi văn minh trong ăn uống và sinh hoạt hàng ngày.
- Rèn luyện kỹ năng  tự phục vụ giữ gìn sức khỏe.
 
2. Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi  của ăn uống đủ lượng và đủ chất
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ...)
 
3. Nhận biết, gọi tên các món ăn hằng ngày.
 
4. Ý nghĩa của các loại thực phẩm đối với con người và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Chấp nhận ăn phối hợp, đầy đủ 4 nhóm thực phẩm.
 
5. Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
- Cách phòng tránh.
 
6. Làm quen với cách đánh răng, lau mặt, súc miệng.            
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Tháo tất, cởi quần áo. Cởi, cài cúc.
- Nhận biết cất đồ dùng cá nhân, đồ chơi đúng nơi qui định
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
- Chuẩn bị cho giờ ngủ trưa.
- Thực hành VSCN.
 
7. Nhận biết ký hiệu cốc của bản thân.
- Tập cách sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
 
8. Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.(VD Hành vi trong ăn uống)
- Ăn chín, Uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát.
- Không nói chuyện, cười đùa trong khi đang ăn uống.
- Nhặt thức ăn rơi vãi và bỏ thức ăn ra đĩa
- Ăn hết khẩu phần, không kén chọn thức ăn, không xúc thức ăn của mình sang bát của bạn.
 
9. Giữ gìn SK (không bỏ tay vào miệng, không đi chân đất), không khạc nhổ bừa bãi, biết đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất  khi trời lạnh, đi dép giày khi đi học)
- Tập thói quen mặc quần áo phù hợp với thời tiết, (Tự thay đổi trang phục bản thân phù hợp thời tiết ( Cởi áo ấm khi nắng nóng, khi lạnh biết mặc áo ấm, đi dày vào....)
- Lợi ích của việc tập luyện, vệ sinh thân thể, giữ gìn SK, VS MT đối với SK con người.
- Vệ sinh cá nhân: Rửa tay (Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
 
10. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.
(Sốt cao, sổ mũi, ho...)
 
11. Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng như: đồ dùng bằng điện, Bếp, phích, cháo đang nóng, các vật sắc nhọn.....
 
12. Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn,  đến tính mạng.
- Nhận biết một số trường hợp nguy hiểm, khẩn cấp và gọi người giúp đỡ ( Cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã, chảy máu, bị đau, hoặc sốt...)
- Các số điện thoại khẩn cấp: (113;114;115)
 
* Phát triển vận động:
13. Động tác phát triển các nhóm  cơ và hô hấp. (TDS)
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tập động tác tay:
+ Đưa 2 tay lên cao,ra phía trước, sang hai bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
 
14. Đi và chạy.
+ Đi kiễng gót liên tục 3m
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m)
+ Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát.
+ Đi trong đường dích dắc.
 
 15.  Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
+ Đi thay đổi hướng.
+ Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
 
16. Tung, ném, bắt:
+ Tung bóng cho cô
+ Tung bóng lên cao bằng 2 tay.
+ Bắt và tung bóng với cô bằng 2 tay
+ Tập đập – bắt bóng với cô
+ Ném xa bằng 1 tay
+  Ném xa bằng 2 tay
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang.
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc.
+ Lăn bóng bằng 2 tay
+ Đập bóng xuống sàn và bắt bóng
 
17. Bò, trườn, trèo:
+ Bò theo hướng thẳng.
+ Bò theo đường dích dắc.
+ Bò chui qua cổng. (dây)
+ Bò trong đường hẹp(3mx0,4m)
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trườn theo đường dích dắc.
+ Trườn về phía trước.
+ Trườn chui qua cổng.(dây)
+ Bước lên, xuống bục cao 30cm.
* Bài tập tổng hợp:
- Chạy theo hướng thẳng
- Ném trúng đích bằng 1 tay.
- Bò trong đường hẹp
 
18. Bật – nhảy.
+  Bật tại chỗ.
+  Bật tiến về phía trước.
+  Bật xa 20- 25 cm.
 
 
19. Đan, tết.                                                               
- Xé dán giấy.
- Tô vẽ nguệch ngoạc.
- Xếp chồng các hình khối khác nhau.
- Sử dụng kéo, bút màu.
- Cài, cởi cúc.
- Vẽ được hình tròn theo mẫu.
- Xếp chồng 8 – 10 khối không đổ.
- Tự cài, cởi cúc.
- Cắt được 1 đoạn thẳng 10cm.
 
20. Gập, đan các nhón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay
II. Phát triển nhận thức
  1. a. Khám phá khoa học.
  2. 21. Quan tâm, hứng thú, quan sát sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc bằng các giác quan như: nhìn, nghe, ngửi, sờ để xem xét, tìm hiểu đối tượng,  nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi và mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
  3.  
  4.  
 
 
 
 

  1. 22. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.
Nhận biết sự thay đổi của sự vật, hiện tượng khi làm thử nghiệm.
  1. VD: thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.
 
 
 
 
 
23. Biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
 
24. Thể hiện một số điều quan sát được qua hoạt động chơi âm nhạc, tạo hình.
 
25. Biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như:  xem sách, tranh ảnh, và trò chuyện về đối tượng.
 
b. Khám phá xã hội.
26. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
 
 
 
27. Nói được tên của Bố, Mẹ và các thành viên trong GĐ.
 
28. Nói được địa chỉ GĐ khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh, ảnh về gia đình.
 
29. Nói được tên trường / lớp cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng các hoạt động trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
 
 
 
 
 
30. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng...khi được hỏi, xem tranh.
 
 
 
 
31.Kể tên một số danh lam, thắng cảnh ở địa phương. Quê Bác, biển Cửa lò, Quảng trường Hồ Chí Minh. Công viên trung tâm.
 
 
 
32.Kể tên một số lễ hội: ngày khai giảng, tết trung thu... ngày 20/11/; tết nguyên đán; 1/6; ngày sinh nhật Bác..qua trò chuyện, tranh ảnh...
 
c. Làm quen với toán:
33.  Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để chỉ số lượng.
 
34. Biết so sánh số lượng hai đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
 
35. Biết gộp, tách và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
 
36. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản
(mẫu) và sao chép lại.
 
37. So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn - nhỏ hơn, dài hơn- ngắn hơn, cao hơn- thấp hơn, bằng nhau.
 
 
38. Trẻ nhận dạng và gọi được tên các hình:
Tròn - vuông, tam giác - chữ nhật.
 
 
 
39. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân
 
21. Làm quen, trò chuyện;
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc (Cách chăm sóc và bảo vệ )
 (Nhận biết gọi tên, đặc điểm nối bật, công dụng, cách sử dụng, công cụ nghề, sản phẩm nghề)
- Một số dấu hiệu của ngày và đêm
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
 
22. Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với MT sống của chúng.
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
- Nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây.
- Một số ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày,
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
 
23. So sánh, phân loại các đối tượng theo 1-2 dấu hiệu.
 
24. Các trò chơi trong các hoạt động:  học , chơi các góc, chơi ngoài trời...
 
25. Xem sách, tranh ảnh, trò chuyện theo các chủ đề.
 
 
 
 
26. Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể
- Bé giới thiệu về mình.Tên, tuổi, giới tính, những điều bé thích  và không thích.
 
27. Tên của Bố, Mẹ và các thành viên trong GĐ.
 
28. Gia đình thân yêu của bé.
- Địa chỉ GĐ
- Ngôi nhà bé ở.
 
29. Tên lớp, tên trường, tên và công việc của cô giáo,
- Tên các bạn, đồ chơi, đồ dùng của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
- Trường MN thân yêu.
- Các bạn của bé.
- Đồ dùng, đồ chơi của bé.
 
30. Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.
- Bác nông dân.
- Bác thợ xây.
- Cô giáo.
- Chú bộ đội.
 
31. Tên di tích lịch sử ; Quê Bác;
- Cờ tổ quốc,
- Tên  danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương, biển Cửa lò, Quảng trường Hồ Chí Minh.
 
32. Tên ngày lễ hội, ngày khai giảng, tết trung thu. ngày 20/11/; tết nguyên đán; 1/6; 8/3; 22/12; ngày sinh nhật Bác.
- Lễ hội sông nước Cửa  Lò.
 
 
33. Đếm, nhận biết các đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
 
 
34. Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
- Nhận biết 1 và nhiều.
 
 
 
35. Tách, gộp hai nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 5.
 
36. Xếp xen kẽ.
 
 
37. So sánh 2 đối tượng về kích thước:
 Nhận biết và phân biệt To hơn - nhỏ hơn, dài hơn- ngắn hơn, cao hơn- thấp hơn, bằng nhau
 
38. Nhận biết. Gọi tên hình: Hình vuông- hình tam giác, hình tròn- hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Chắp ghép các DDĐC, các sp tạo hình.
 
39. Nhận biết phía trên- phía dưới, phía trước- phía sau; tay phải – tay trái  của bản thân.  
 
III. Phát triển ngôn ngữ
40. Thực hiện được yêu cầu đơn giản.
VD: Cháu hãy lấy quả bóng ném vào rổ
 
41. Hiểu nghĩa từ khái quát, gần gũi: Quần, áo, đồ chơi, hoa, quả, PTGT.....
 
 
 
 
42. Nói rõ các tiếng.
 
 
43. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự  vật, hoạt động, đặc điểm.
 
44. Sử dụng được câu đơn, câu ghép.
 
 
 
45. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
 
46. Sử dụng các từ: “ Vâng ạ”; “ Dạ” ;
“ Thưa”Trong giao tiếp.
 
47. Nói đủ nghe, không nói lý nhí.
 
 
 
48. Trẻ kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân. (như đi thăm ông bà, đi chơi, đi xem phim.)
 
49. Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
 
50. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong chuyện.
 
51. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao, phù hợp với độ tuổi.
 
 
52. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
(Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “ Đọc” truyện.
- Giữ gìn sách.
 
 
53. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật theo tranh.
 
54. Nhận ra ký hiệu thông thường nhà VS, biển báo GT,nơi nguy hiểm, đường cho người đi bộ.
 
 
55.Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc.
40. Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
 
 
41. Hiểu các từ chỉ người, tên đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
-  Quần, áo, đồ chơi, hoa, rau, củ, quả, PTGT...
 
42. Phát âm các tiếng của tiếng việt. Nói rõ ràng, mạch lạc để người nghe hiểu.
 
43. Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ
 
 
44. Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
 
45. Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?
 
46. Giao tiếp hàng ngày có sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
 
47. Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
 
48. Kể lại sự việc theo trình tự.
 
 
 
49. Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe
 
50. Đóng vai theo lời dẫn chuyện của cô giáo.
 
51. Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề .
 
52. Đọc truyện cho trẻ nghe.
-  Xem và nghe, đọc các loại sách khác nhau.
 - Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt
(đọc ngắt nghỉ sau các dấu.)
 
53. Kể chuyện theo tranh.
 
 
54. Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ....)
 
55. Vẽ theo ý thích.
- Làm quen với cách viết tiếng việt:
(Hướng viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Hướng viết của các nét chữ;
 
VI. Phát triển TC&KNXHTM
56. Tên, tuổi, giới tính, những điều bé thích, không thích.
 
 
57. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời các câu hỏi.
 
58.Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...)
 
59.  Nhận biết và biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh,
 
 
60. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.  
 
61. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh, ảnh về Bác Hồ.
 
 
62. Nhận ra cảnh đẹp, lễ hội, của quê hương, đất nước qua tranh ảnh
 
 
 
 
 
 
 
 
63. Thực hiện được một số quy định ở lớp và ở gia đình: Sau khi chơi xếp đồ chơi cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.
 
64. Biết chào hỏi và cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.
 
 
 
65. Chú ý nghe khi cô, bạn nói.
 
 
66. Chơi cùng với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
 
 
 
 
 
67. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên, chăm sóc cây.
 
 
68.  Biết bỏ rác đúng nơi quy, có hành vi bảo vệ MT, tiết kiệm điện nước.
 
56. Nói được tên tuổi, giới tính của bản thân. Thể hiện những gì bé thích, không thích: Đồ dùng đồ chơi ....
 
57.Trò chuyện, trao đổi, đàm thoại, chơi các trò chơi.
 
58. Trực nhật, Xếp đồ chơi, chia giấy vẽ, giúp cô chuẩn bị giờ học, giờ ăn, giờ ngủ.
 
59. Nhận biết,  một số trạng thái cảm xúc  (Vui, buồn, sợ, hãi, tức giận)  qua nét mặt,cử chỉ, giọng, qua trò chơi, hát, vận động.
 
60. Kính yêu Bác Hồ.
 
61. Nghe kể chuyện về Bác Hồ.
- Nghe hát, đọc thơ xem tranh ảnh về Bác Hồ.
 
62. Biết một số ngày lễ: Khai giảng; Tết trung thu; ngày 20/11; tết Nguyên Đán; ngày 8/3;  ngày 1/6.
-  Nhận biết một số ngày hội; Lễ hội sông nước Cửa Lò.
- Nhận biết một số danh lam thắng cảnh nổi tiếng của địa phương,  những địa danh gần gũi: Quê Bác, bãi biển Cửa Lò, Quảng trường Hồ Chí Minh.
      
63. Một số quy định của lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chổ, không tranh dành đồ chơi, vâng lời bố mẹ)
 
 
64. Nhận biết hành vi “đúng”, “sai”, “xấu”, “tốt”.
Cử chỉ, lời nói lễ phép, “chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi “ và các hành vi văn minh trong giao tiếp
 
65. Trò chuyện, trao đổi, đàm thoại, chơi các trò chơi.
 
66. Chơi hòa thuận với bạn.
- Chờ đến lượt.
- Quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm.
- Vui vẻ, chia sẻ, đồ chơi với bạn.
 
67. Quan sát thiên nhiên, bầu trời, thời tiết.
- Bảo vệ, làm quen cách chăm sóc cây cối.
 
68. Thực hành, trải nghiệm chăm sóc cây xanh
-  Tiết kiệm điện nước ( Tắt quạt, đèn khi ra khỏi phòng, rót nước vừa uống...)
 
V. Phát triển thẩm mỹ
69. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn ,vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật cảu các sự vật, hiện tượng. (về màu sắc, hình dáng) của các tác phẩm nghệ thuật.
 
70. Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện.
 
71. Hát tự nhiên, hát  theo giai điệu bài hát quen thuộc.
 
 
72. Biết vận động theo nhịp điệu, bản nhạc, bài hát : vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa, vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
 
 
 
73. Biết sử dụng các NVL tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
 
 
74. Vẽ các nét thẳng, nét xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản phù hợp với chủ đề.
 
 
 
75. Cắt,Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
 
 
 
 
76. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phảm có một khối hoặc hai khối.
 
77. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.
 
78. Đặt tên cho sản phẩm của mình. Nhận xét các sản phẩm tạo hình, giữ gìn sản phẩm  
                                                  
 
69. Bộc lộ cảm xúc khi nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp bổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuốc sống và tác phẩm nghệ thuật.
 
70. Nghe các bài hát, bản nhạc, nhạc thiếu nhi, dân ca,  nghe hát, nghe đọc thơ, truyện kể chuyện.
 
71. Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát mà trẻ yêu thích, bài hát thiếu nhi, theo chủ đề.
 
72. Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, theo nhịp.
 
73. Làm tranh sáng tạo, theo ý thích, theo chủ đề, tranh tập thể, bằng nguyên vật liệu
 - Luyện kỷ năng sử dụng màu.
 
74. Sử dụng một số kỷ năng vẽ, để tạo ra sản phẩm đơn giản.
- Vẽ theo mẫu, đề tài, ý thích,
- Luyện kỹ năng vẽ nét thẳng, xiên, ngang theo chủ đề.
 
75. Sử dụng một số kỷ năng. Cắt.Xé dán theo mẫu, đề tài, ý thích.
- Luyện kỹ năng xé theo dải, xé vụn và dán bức tranh phù hợp chủ đề.
 
76. Sử dụng một số kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản.
 
77. Xếp chồng, xếp cạnh một số ĐDĐC theo sự hướng dẫn, gợi mở của cô.
 
78. Nhận xét sản phẩm tạo hình . Trưng bày, nhận xét sản phẩm của mình, của bạn về màu sắc, đường nét, hình dáng. (Để sản phẩm góc nghệ thuật. Trưng bày các góc. Làm quà tặng.....)
 
 
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT                      Vinh ,ngày  31 tháng 8 năm 2019               (Ký và ghi rõ họ tên)                                                  Người lên kế hoạch
 
 
 
        Nguyễn Thị Bích Nga                                                Nguyễn Thị Tâm
 
         
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  DỰ KIẾN VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ CỦA
 NĂM HỌC: 2019 - 2020. Mẫu giáo  (3 – 4 tuổi)
 
    HỌC KỲ I    
TT Chủ đề Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện
(Tháng)
 
1
Trường MN Vui tết trung thu Khai giảng năm học mới 1 02/09/2019 -> 06/09/2019
Vui hội trăng rằm 2 09/09/2019 -> 13/09/2019
Bé vui đến trường 3 16/09/2019 -> 20/09/2019
Lớp Mẫu giáo yêu thương 4 23/09/2019 -> 27/09/2019
    Bé giới thiệu về mình 5 30/09/2019 -> 04/10/2019
   2 Bản thân Nhu cầu của bé 6 07/10/2019 -> 11/10/2019
Cơ thể của bé và các bạn 7 14/10/2019 -> 18/10/2019
 
3
Gia đình thân yêu của bé Những người thân yêu của bé 8 21/10/2019 -> 25/10/2019
Ngôi nhà bé ở 9 28/10/2019 -> 01/11/2019
Đồ dùng trong gia đình 10 04/11/2019 -> 08/11/2019
Nhu cầu của gia đình bé 11 11/11/2019 -> 15/11/2019
 
4
Nghề nghiệp
- Ngày hội của cô giáo
Ngày hội của cô giáo 12 18/11/2019 -> 22/11/2019
Nghề phổ biến quen thuộc (nghề giúp đỡ cộng đồng: bác sĩ, công an,...) 13 25/11/2019-> 29/11/2019
Nghề sản xuất (công nhân, nông...) Nghề dịch vụ ( bán hàng...) 14 02/12/2019 -> 06/12/2019
Ước mơ của bé 15 09/12/2019-> 13/12/2019
 
5
 Thế giới động vật, Ngày 22/12 Cháu yêu chú bộ đội 16 16/12/2019 -> 20/12/2019
Vật nuôi trong gia đình (gia cầm, gia súc) 17 23/12/2019-> 27/12/2019
Động vật sống dưới nước- trong rừng 18 30/12/2019->03/01/2020
    Động vật sống trong rừng- chim 19 06/01/2020 -> 10/01/2020
Cộng   19 chủ đề   18 tuần thực học
            HỌC KỲ II
 
   
TT Chủ đề Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện
 
 
6
Tết và mùa xuân Bé vui đón tết 20 13/01/2020 -> 17/01/2020
Cùng cô giáo làm các sản phẩm ngày tết, hội chợ Xuân (Nghỉ tết âm lịch) 21.22 Nghỉ tết âm lịch
 20/01/2020 -> 31/01/2020
Lễ hội mùa xuân 23 03/02/2020 -> 07/02/2020
Mùa xuân của bé 24 10/02/2020 -> 14/02/2020
 
7
 
Thế giới thực vật Ngày 8/3
 
Một số loại rau 25 17/02/2020 -> 21/02/2020
Cây xanh 26 24/02/2020 -> 28/02/2020
Ngày vui 8/3 27 02/03/2020 -> 06/03/2020
Bé thích quả gì 28 09/03/2020 -> 13/03/2020
 
 
8
 
Phương tiện và QĐGT  PTGT đường bộ 29 16/03/2020 -> 20/03/2020
PTGT đường sắt 30 23/03/2020 -> 27/03/2020
PTGT đường  thủy 31 30/03/2019 -> 03/04/2020
PTGT đường  hàng không 32 06/04/2020 -> 10/04/2020
 
 
9
Nước và HT tự nhiên Nước 33 13/04/2020 -> 17/04/2020
Một số hiện tượng thiên nhiên 34 20/04/2020-> 24/04/2020
Thời tiết mùa hè 35 27/04/2020-> 01/05/2020
 
10
Quê hương- ĐN - BH
 
Thành phố Vinh xinh đẹp 36 04/05/2020->08/05/2020
Bác Hồ kính yêu 37 11/05/2020->15/05/2020
Bé yêu quê hương, đất nước 38 18/05/2020->23/05/2020
Ôn tập, khảo sát. Chuẩn bị công tác tổng kết năm học. Kiểm kê cuối năm, hoàn thành hồ sơ các loại nộp 39 25/05/2020->29/05/2020
    20 chủ đề   17 tuần thực học
Cộng   39 chủ đề   35 tuần thực học
           
 LỊCH DẠY CÁC CHỦ ĐỀ CỦA GIÁO VIÊN
              NĂM HỌC: 2019 - 2020. Mẫu giáo  (3 -4 tuổi)
 
    HỌC KỲ I    
TT Chủ đề Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện
(Tháng)
 
1
Trường MN Vui tết trung thu Khai giảng năm học mới 1 02/09/2019 -> 27/09/2019
Cô số 1:  L. giang – Vân
               Minh - Tr. Hằng
Cô số 2: Thùy – Hồng
              
Vui hội trăng rằm 2
Bé vui đến trường 3
Lớp Mẫu giáo yêu thương 4
    Bé giới thiệu về mình 5 30/09/2019 -> 18/10/2019
Cô số 1:  L. giang – Thùy
               Minh – Hồng
Cô số 2: Vân - Tr. Hằng             
  2 Bản thân Nhu cầu của bé 6
Cơ thể của bé và các bạn 7
 
3
Gia đình thân yêu của bé Những người thân yêu của bé 8 21/10/2019 -> 15/11/2019
Cô số 1:  Thùy - Vân
               Hồng - Tr. Hằng
Cô số 2: Giang - Minh
Ngôi nhà bé ở 9
Đồ dùng trong gia đình 10
Nhu cầu của gia đình bé 11
 
4
Nghề nghiệp
- Ngày hội của cô giáo
Ngày hội của cô giáo 12 18/11/2019 -> 13/12/2019
Cô số 1:  Thùy – Vân
                Minh - Tr. Hằng
Cô số 2: Giang – Hồng
 
Nghề phổ biến quen thuộc (nghề giúp đỡ cộng đồng: bác sĩ, công an,...) 13
Nghề sản xuất (công nhân, nông...) Nghề dịch vụ ( bán hàng...) 14
Ước mơ của bé 15
 
 
5
 Thế giới động vật, Ngày 22/12 Cháu yêu chú bộ đội 16 16/12/2019 -> 10/01/2020
Cô số 1: Thùy -  Hà
               Minh – Hồng
Cô số 2: Vân - Tr. Hằng
 
Vật nuôi trong gia đình (gia cầm, gia súc) 17
Động vật sống dưới nước- trong rừng 18
    Động vật sống trong rừng- chim 19
Cộng   19 chủ đề   18 tuần thực học
            HỌC KỲ II
 
   
TT Chủ đề Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện
 
 
6
Tết và mùa xuân Bé vui đón tết 20 13/01/2020 -> 14/02/2020
Cô số 1:  Hà - Vân
               Hồng - Tr. Hằng
Cô số 2: Thùy - Minh
Cùng cô giáo làm các sản phẩm ngày tết, hội chợ Xuân (Nghỉ tết âm lịch) 21.22
Lễ hội mùa xuân 23
Mùa xuân của bé 24
 
7
 
Thế giới thực vật Ngày 8/3
 
Một số loại rau 25 17/02/2020 -> 13/03/2020
Cô số 1:  Thùy – Vân
               Minh - Tr. Hằng
Cô số 2: Hà – Hồng
Cây xanh 26
Ngày vui 8/3 27
Bé thích quả gì 28
 
 
8
 
Phương tiện và QĐGT  PTGT đường bộ 29 16/03/2020 -> 10/04/2020
Cô số 1:  Mới– Thùy
               Minh – Hồng
Cô số 2: Vân - Tr. Hằng
 
PTGT đường sắt 30
PTGT đường  thủy 31
PTGT đường  hàng không 32
 
 
9
Nước và HT tự nhiên Nước 33 13/04/2020 -> 01/05/2020
Cô số 1:  Thùy - Vân
               Hồng - Tr. Hằng
Cô số 2: Hà - Minh
Một số hiện tượng thiên nhiên 34
Thời tiết mùa hè 35
 
10
Quê hương- ĐN - BH
 
Thành phố Vinh xinh đẹp 36 04/05/2020->29/05/2020
Cô số 1:  Hà– Vân
               Minh - Tr. Hằng
Cô số 2: Thùy – Hồng
Bác Hồ kính yê 37
Bé yêu quê hương, đất nước 38
Ôn tập, khảo sát. Chuẩn bị công tác tổng kết năm học. Kiểm kê cuối năm, hoàn thành hồ sơ các loại nộp 39
    20 chủ đề   17 tuần thực học
Cộng   39 chủ đề   35 tuần thực học
           
 
 
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT                      Vinh,ngày  31 tháng 8 năm 2019               (Ký và ghi rõ họ tên)                                                  Người lên kế hoạch
 
 
 
        Nguyễn Thị Bích Nga                                                  Nguyễn Thị Tâm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                           
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2019- 2020
ĐỘ TUỔI:  MẪU GIÁO BÉ (3- 4 tuổi)
 
Mục tiêu Nội dung
I.Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
Bé trai:
- Cân nặng đạt 12.9 - 20.8 kg.               
- Chiều cao đạt: 94.4 - 111.5 cm.
Bé gái:
- Cân nặng đạt 12.6 - 20.7 kg.
- Chiều cao đạt: 93.5-109.6 cm.
 
 
2. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (Một số thịt, cá trứng, sữa, rau......)
 
 
 
3.Biết tên một số món ăn hằng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau….
 
4. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
 
 
 
 
5. Biết thức ăn không đảm bảo vệ sinh, ăn không khoa học sẽ dẫn bệnh tật.
 
 
 
6. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
- Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
- Tháo tất, cởi quần, áo, xỏ dép, tháo dày, tự xúc cơm. )
 
 
 
 
 
7. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.(Cầm thìa, cốc bằng tay phải)
 
 
8. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: Uống nước đã đun sôi.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
9. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở.
- Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng,mặc áo ấm, đi tất khi trờ lạnh, đi dép, giày khi đi học.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
10 Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
 
11. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm( bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng...) khi nhắc nhở.
 
 
12. Biết tránh một số hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn khi được nhắc nhở,
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.
- Không tự lấy thuốc uống.
- Không leo trèo bàn, ghế, lan can.
- Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp
- Biết gọi người giúp đỡ khi bản thân và người khác gặp nguy hiểm.
* Phát triển vận động:
13. Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14. Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi thực hiện VĐ.
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m).
+ Đi kiễng gót liên tục 3m.
 
 
15. Kiểm soát được vận động khi thay đổi tốc độ VĐ đi/chạy.
- Đi,  chạy  thay đổi tốc độ, theo đúng hiệu lệnh.
- Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 diểm dích dắc) không chệch ra ngoài.
 
16.  Biết phối hợp tay- mắt trong  vận động:
- Tung bắt bóng với cô : Bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( Khoảng cách 2,5m)
-Tự đập- bắt bóng 3 lần liền liên tiếp.
( Đường kính bóng 18cm)
- Chuyền bắt bóng sang 2 bên theo hàng ngang, theo hàng dọc.
 
 
 
 
 
 
 
17.  Biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: Bò, trườn, trèo, và  các bài tập tổng hợp.
- Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng
- Ném trúng đích ngang (xa 1.5m)
- Bò trong đường hẹp (3m x 0.4 m) không chệch ra ngoài.
 
 
 
 
 
 
 
 
18. Biết phối hợp chân tay nhịp nhàng khi thực hiện các vận động bật – nhảy.
+  Bật tại chỗ.
+  Bật tiến về phía trước.
+  Bật xa 20- 25 cm.
 
19. Biết phối hợp vận động cử động của bàn tay, ngón tay phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng , dụng cụ trong một số hoạt động.
- Vẽ được hình tròn theo mẫu.
- Cắt được 1 đoạn thẳng 10cm.
- Xếp chồng 8 – 10 khối không đổ.
- Tự cài cởi cúc.             
 
 
 
20. Thực hiện được các vận động:
- Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đan ngón tay vào nhau.
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1. Hoạt động chăm sóc và nuôi dưỡng.
- Ăn đúng bữa, ăn hết khẩu phần, ăn phối hợp các nhóm thức ăn.
-  Rèn luyện 1 số thói quen tốt trong ăn, uống, ngủ và vệ sinh cá nhân.
- Rèn các hành vi văn minh trong ăn uống và sinh hoạt hàng ngày.
- Rèn luyện kỹ năng  tự phục vụ giữ gìn sức khỏe.
 
2. Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi  của ăn uống đủ lượng và đủ chất
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ...)
 
3. Nhận biết, gọi tên các món ăn hằng ngày.
 
4. Ý nghĩa của các loại thực phẩm đối với con người và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Chấp nhận ăn phối hợp, đầy đủ 4 nhóm thực phẩm.
 
5. Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
- Cách phòng tránh.
 
6. Làm quen với cách đánh răng, lau mặt, súc miệng.            
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Tháo tất, cởi quần áo. Cởi, cài cúc.
- Nhận biết cất đồ dùng cá nhân, đồ chơi đúng nơi qui định
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
- Chuẩn bị cho giờ ngủ trưa.
- Thực hành VSCN.
 
7. Nhận biết ký hiệu cốc của bản thân.
- Tập cách sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
 
8. Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.(VD Hành vi trong ăn uống)
- Ăn chín, Uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát.
- Không nói chuyện, cười đùa trong khi đang ăn uống.
- Nhặt thức ăn rơi vãi và bỏ thức ăn ra đĩa
- Ăn hết khẩu phần, không kén chọn thức ăn, không xúc thức ăn của mình sang bát của bạn.
 
9. Giữ gìn SK (không bỏ tay vào miệng, không đi chân đất), không khạc nhổ bừa bãi, biết đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất  khi trời lạnh, đi dép giày khi đi học)
- Tập thói quen mặc quần áo phù hợp với thời tiết, (Tự thay đổi trang phục bản thân phù hợp thời tiết ( Cởi áo ấm khi nắng nóng, khi lạnh biết mặc áo ấm, đi dày vào....)
- Lợi ích của việc tập luyện, vệ sinh thân thể, giữ gìn SK, VS MT đối với SK con người.
- Vệ sinh cá nhân: Rửa tay (Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
 
10. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.
(Sốt cao, sổ mũi, ho...)
 
11. Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng như: đồ dùng bằng điện, Bếp, phích, cháo đang nóng, các vật sắc nhọn.....
 
12. Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn,  đến tính mạng.
- Nhận biết một số trường hợp nguy hiểm, khẩn cấp và gọi người giúp đỡ ( Cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã, chảy máu, bị đau, hoặc sốt...)
- Các số điện thoại khẩn cấp: (113;114;115)
 
* Phát triển vận động:
13. Động tác phát triển các nhóm  cơ và hô hấp. (TDS)
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tập động tác tay:
+ Đưa 2 tay lên cao,ra phía trước, sang hai bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
 
14. Đi và chạy.
+ Đi kiễng gót liên tục 3m
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m)
+ Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát.
+ Đi trong đường dích dắc.
 
 15.  Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
+ Đi thay đổi hướng.
+ Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
 
16. Tung, ném, bắt:
+ Tung bóng cho cô
+ Tung bóng lên cao bằng 2 tay.
+ Bắt và tung bóng với cô bằng 2 tay
+ Tập đập – bắt bóng với cô
+ Ném xa bằng 1 tay
+  Ném xa bằng 2 tay
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang.
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc.
+ Lăn bóng bằng 2 tay
+ Đập bóng xuống sàn và bắt bóng
 
17. Bò, trườn, trèo:
+ Bò theo hướng thẳng.
+ Bò theo đường dích dắc.
+ Bò chui qua cổng. (dây)
+ Bò trong đường hẹp(3mx0,4m)
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trườn theo đường dích dắc.
+ Trườn về phía trước.
+ Trườn chui qua cổng.(dây)
+ Bước lên, xuống bục cao 30cm.
* Bài tập tổng hợp:
- Chạy theo hướng thẳng
- Ném trúng đích bằng 1 tay.
- Bò trong đường hẹp
 
18. Bật – nhảy.
+  Bật tại chỗ.
+  Bật tiến về phía trước.
+  Bật xa 20- 25 cm.
 
 
19. Đan, tết.                                                               
- Xé dán giấy.
- Tô vẽ nguệch ngoạc.
- Xếp chồng các hình khối khác nhau.
- Sử dụng kéo, bút màu.
- Cài, cởi cúc.
- Vẽ được hình tròn theo mẫu.
- Xếp chồng 8 – 10 khối không đổ.
- Tự cài, cởi cúc.
- Cắt được 1 đoạn thẳng 10cm.
 
20. Gập, đan các nhón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay
II. Phát triển nhận thức
  1. a. Khám phá khoa học.
  2. 21. Quan tâm, hứng thú, quan sát sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc bằng các giác quan như: nhìn, nghe, ngửi, sờ để xem xét, tìm hiểu đối tượng,  nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi và mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
  3.  
  4.  
 
 
 
 

  1. 22. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.
Nhận biết sự thay đổi của sự vật, hiện tượng khi làm thử nghiệm.
  1. VD: thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.
 
 
 
 
 
23. Biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
 
24. Thể hiện một số điều quan sát được qua hoạt động chơi âm nhạc, tạo hình.
 
25. Biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như:  xem sách, tranh ảnh, và trò chuyện về đối tượng.
 
b. Khám phá xã hội.
26. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
 
 
 
27. Nói được tên của Bố, Mẹ và các thành viên trong GĐ.
 
28. Nói được địa chỉ GĐ khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh, ảnh về gia đình.
 
29. Nói được tên trường / lớp cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng các hoạt động trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
 
 
 
 
 
30. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng...khi được hỏi, xem tranh.
 
 
 
 
31.Kể tên một số danh lam, thắng cảnh ở địa phương. Quê Bác, biển Cửa lò, Quảng trường Hồ Chí Minh. Công viên trung tâm.
 
 
 
32.Kể tên một số lễ hội: ngày khai giảng, tết trung thu... ngày 20/11/; tết nguyên đán; 1/6; ngày sinh nhật Bác..qua trò chuyện, tranh ảnh...
 
c. Làm quen với toán:
33.  Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để chỉ số lượng.
 
34. Biết so sánh số lượng hai đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
 
35. Biết gộp, tách và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
 
36. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản
(mẫu) và sao chép lại.
 
37. So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn - nhỏ hơn, dài hơn- ngắn hơn, cao hơn- thấp hơn, bằng nhau.
 
 
38. Trẻ nhận dạng và gọi được tên các hình:
Tròn - vuông, tam giác - chữ nhật.
 
 
 
39. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân
 
21. Làm quen, trò chuyện;
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc (Cách chăm sóc và bảo vệ )
 (Nhận biết gọi tên, đặc điểm nối bật, công dụng, cách sử dụng, công cụ nghề, sản phẩm nghề)
- Một số dấu hiệu của ngày và đêm
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
 
22. Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với MT sống của chúng.
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
- Nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây.
- Một số ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày,
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
 
23. So sánh, phân loại các đối tượng theo 1-2 dấu hiệu.
 
24. Các trò chơi trong các hoạt động:  học , chơi các góc, chơi ngoài trời...
 
25. Xem sách, tranh ảnh, trò chuyện theo các chủ đề.
 
 
 
 
26. Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể
- Bé giới thiệu về mình.Tên, tuổi, giới tính, những điều bé thích  và không thích.
 
27. Tên của Bố, Mẹ và các thành viên trong GĐ.
 
28. Gia đình thân yêu của bé.
- Địa chỉ GĐ
- Ngôi nhà bé ở.
 
29. Tên lớp, tên trường, tên và công việc của cô giáo,
- Tên các bạn, đồ chơi, đồ dùng của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
- Trường MN thân yêu.
- Các bạn của bé.
- Đồ dùng, đồ chơi của bé.
 
30. Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.
- Bác nông dân.
- Bác thợ xây.
- Cô giáo.
- Chú bộ đội.
 
31. Tên di tích lịch sử ; Quê Bác;
- Cờ tổ quốc,
- Tên  danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương, biển Cửa lò, Quảng trường Hồ Chí Minh.
 
32. Tên ngày lễ hội, ngày khai giảng, tết trung thu. ngày 20/11/; tết nguyên đán; 1/6; 8/3; 22/12; ngày sinh nhật Bác.
- Lễ hội sông nước Cửa  Lò.
 
 
33. Đếm, nhận biết các đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
 
 
34. Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
- Nhận biết 1 và nhiều.
 
 
 
35. Tách, gộp hai nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 5.
 
36. Xếp xen kẽ.
 
 
37. So sánh 2 đối tượng về kích thước:
 Nhận biết và phân biệt To hơn - nhỏ hơn, dài hơn- ngắn hơn, cao hơn- thấp hơn, bằng nhau
 
38. Nhận biết. Gọi tên hình: Hình vuông- hình tam giác, hình tròn- hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Chắp ghép các DDĐC, các sp tạo hình.
 
39. Nhận biết phía trên- phía dưới, phía trước- phía sau; tay phải – tay trái  của bản thân.  
 
III. Phát triển ngôn ngữ
40. Thực hiện được yêu cầu đơn giản.
VD: Cháu hãy lấy quả bóng ném vào rổ
 
41. Hiểu nghĩa từ khái quát, gần gũi: Quần, áo, đồ chơi, hoa, quả, PTGT.....
 
 
 
 
42. Nói rõ các tiếng.
 
 
43. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự  vật, hoạt động, đặc điểm.
 
44. Sử dụng được câu đơn, câu ghép.
 
 
 
45. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
 
46. Sử dụng các từ: “ Vâng ạ”; “ Dạ” ;
“ Thưa”Trong giao tiếp.
 
47. Nói đủ nghe, không nói lý nhí.
 
 
 
48. Trẻ kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân. (như đi thăm ông bà, đi chơi, đi xem phim.)
 
49. Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
 
50. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong chuyện.
 
51. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao, phù hợp với độ tuổi.
 
 
52. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
(Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “ Đọc” truyện.
- Giữ gìn sách.
 
 
53. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật theo tranh.
 
54. Nhận ra ký hiệu thông thường nhà VS, biển báo GT,nơi nguy hiểm, đường cho người đi bộ.
 
 
55.Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc.
40. Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
 
 
41. Hiểu các từ chỉ người, tên đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
-  Quần, áo, đồ chơi, hoa, rau, củ, quả, PTGT...
 
42. Phát âm các tiếng của tiếng việt. Nói rõ ràng, mạch lạc để người nghe hiểu.
 
43. Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ
 
 
44. Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
 
45. Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?
 
46. Giao tiếp hàng ngày có sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
 
47. Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
 
48. Kể lại sự việc theo trình tự.
 
 
 
49. Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe
 
50. Đóng vai theo lời dẫn chuyện của cô giáo.
 
51. Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề .
 
52. Đọc truyện cho trẻ nghe.
-  Xem và nghe, đọc các loại sách khác nhau.
 - Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt
(đọc ngắt nghỉ sau các dấu.)
 
53. Kể chuyện theo tranh.
 
 
54. Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ....)
 
55. Vẽ theo ý thích.
- Làm quen với cách viết tiếng việt:
(Hướng viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Hướng viết của các nét chữ;
 
VI. Phát triển TC&KNXHTM
56. Tên, tuổi, giới tính, những điều bé thích, không thích.
 
 
57. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời các câu hỏi.
 
58.Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...)
 
59.  Nhận biết và biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh,
 
 
60. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.  
 
61. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh, ảnh về Bác Hồ.
 
 
62. Nhận ra cảnh đẹp, lễ hội, của quê hương, đất nước qua tranh ảnh
 
 
 
 
 
 
 
 
63. Thực hiện được một số quy định ở lớp và ở gia đình: Sau khi chơi xếp đồ chơi cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.
 
64. Biết chào hỏi và cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.
 
 
 
65. Chú ý nghe khi cô, bạn nói.
 
 
66. Chơi cùng với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
 
 
 
 
 
67. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên, chăm sóc cây.
 
 
68.  Biết bỏ rác đúng nơi quy, có hành vi bảo vệ MT, tiết kiệm điện nước.
 
56. Nói được tên tuổi, giới tính của bản thân. Thể hiện những gì bé thích, không thích: Đồ dùng đồ chơi ....
 
57.Trò chuyện, trao đổi, đàm thoại, chơi các trò chơi.
 
58. Trực nhật, Xếp đồ chơi, chia giấy vẽ, giúp cô chuẩn bị giờ học, giờ ăn, giờ ngủ.
 
59. Nhận biết,  một số trạng thái cảm xúc  (Vui, buồn, sợ, hãi, tức giận)  qua nét mặt,cử chỉ, giọng, qua trò chơi, hát, vận động.
 
60. Kính yêu Bác Hồ.
 
61. Nghe kể chuyện về Bác Hồ.
- Nghe hát, đọc thơ xem tranh ảnh về Bác Hồ.
 
62. Biết một số ngày lễ: Khai giảng; Tết trung thu; ngày 20/11; tết Nguyên Đán; ngày 8/3;  ngày 1/6.
-  Nhận biết một số ngày hội; Lễ hội sông nước Cửa Lò.
- Nhận biết một số danh lam thắng cảnh nổi tiếng của địa phương,  những địa danh gần gũi: Quê Bác, bãi biển Cửa Lò, Quảng trường Hồ Chí Minh.
      
63. Một số quy định của lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chổ, không tranh dành đồ chơi, vâng lời bố mẹ)
 
 
64. Nhận biết hành vi “đúng”, “sai”, “xấu”, “tốt”.
Cử chỉ, lời nói lễ phép, “chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi “ và các hành vi văn minh trong giao tiếp
 
65. Trò chuyện, trao đổi, đàm thoại, chơi các trò chơi.
 
66. Chơi hòa thuận với bạn.
- Chờ đến lượt.
- Quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm.
- Vui vẻ, chia sẻ, đồ chơi với bạn.
 
67. Quan sát thiên nhiên, bầu trời, thời tiết.
- Bảo vệ, làm quen cách chăm sóc cây cối.
 
68. Thực hành, trải nghiệm chăm sóc cây xanh
-  Tiết kiệm điện nước ( Tắt quạt, đèn khi ra khỏi phòng, rót nước vừa uống...)
 
V. Phát triển thẩm mỹ
69. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn ,vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật cảu các sự vật, hiện tượng. (về màu sắc, hình dáng) của các tác phẩm nghệ thuật.
 
70. Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện.
 
71. Hát tự nhiên, hát  theo giai điệu bài hát quen thuộc.
 
 
72. Biết vận động theo nhịp điệu, bản nhạc, bài hát : vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa, vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
 
 
 
73. Biết sử dụng các NVL tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
 
 
74. Vẽ các nét thẳng, nét xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản phù hợp với chủ đề.
 
 
 
75. Cắt,Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
 
 
 
 
76. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phảm có một khối hoặc hai khối.
 
77. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.
 
78. Đặt tên cho sản phẩm của mình. Nhận xét các sản phẩm tạo hình, giữ gìn sản phẩm  
                                                  
 
69. Bộc lộ cảm xúc khi nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp bổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuốc sống và tác phẩm nghệ thuật.
 
70. Nghe các bài hát, bản nhạc, nhạc thiếu nhi, dân ca,  nghe hát, nghe đọc thơ, truyện kể chuyện.
 
71. Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát mà trẻ yêu thích, bài hát thiếu nhi, theo chủ đề.
 
72. Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, theo nhịp.
 
73. Làm tranh sáng tạo, theo ý thích, theo chủ đề, tranh tập thể, bằng nguyên vật liệu
 - Luyện kỷ năng sử dụng màu.
 
74. Sử dụng một số kỷ năng vẽ, để tạo ra sản phẩm đơn giản.
- Vẽ theo mẫu, đề tài, ý thích,
- Luyện kỹ năng vẽ nét thẳng, xiên, ngang theo chủ đề.
 
75. Sử dụng một số kỷ năng. Cắt.Xé dán theo mẫu, đề tài, ý thích.
- Luyện kỹ năng xé theo dải, xé vụn và dán bức tranh phù hợp chủ đề.
 
76. Sử dụng một số kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản.
 
77. Xếp chồng, xếp cạnh một số ĐDĐC theo sự hướng dẫn, gợi mở của cô.
 
78. Nhận xét sản phẩm tạo hình . Trưng bày, nhận xét sản phẩm của mình, của bạn về màu sắc, đường nét, hình dáng. (Để sản phẩm góc nghệ thuật. Trưng bày các góc. Làm quà tặng.....)
 
 
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT                      Vinh ,ngày  31 tháng 8 năm 2019               (Ký và ghi rõ họ tên)                                                  Người lên kế hoạch
 
 
 
        Nguyễn Thị Bích Nga                                                Nguyễn Thị Tâm
 
         
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tags:,
Tin cùng danh mục

Chat Facebook