So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
EnglishVietnamese

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024 MẪU GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2

Ngày đăng : 15:51:15 26-09-2023

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024
MẪU GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI
TRƯỜNG MẦM NON HƯNG DŨNG 2

Tên mục tiêu

Mục tiêu giáo dục

Nội dung – Hoạt động giáo dục

I. Giáo dục phát triển thể chất

a) Phát triển vận động

1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

MT1

1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.

Hoạt động học:

- Bài tập phát triển chung
+ Tay
+ Chân
+ Bụng 
+ Bật

Hoạt động khác:

Tập các động tác hô hấp:  Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay)
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu)
-  Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng,lần lượt từng chân co cao đầu gối.

2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

MT2

2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
- Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m.

Hoạt động học:

- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
- Đi trên ghế thể dục.
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m

MT3

2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc).

Hoạt động học:

- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc( đổi hướng)  theo vật chuẩn.
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh,dich dắc ( đổi hướng) theo vật chuẩn .
- Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
- Chạy chậm 60 - 80m

MT4

2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động:
- Tung bắt bóng với người đối diện (cô/ bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m).
- Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m).
- Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp.

Hoạt động học:

Tung, ném,bắt:
- Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay.
- Tung bắt bóng với người đối diện.
- Đập và bắt bóng tại chỗ.
-   Ném xa bằng 1 tay (2 tay).
-   Ném trúng đích nằm ngang( 1,2m x 1,4m)
-   Ném trúng đích thẳng đứng( đích xa 1m, cao 1m)
-  Ném trúng đích bằng 1 tay.
-   Chuyền, bắt bóng qua đầu.
-   Chuyền, bắt bóng qua chân.
-   Tự đập bóng được 4-5 lần liên tiếp.

MT5

2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m trong 10 giây.
- Ném trúng đích ngang (xa 2 m).
- Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài.

Hoạt động học:

- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m.
- Bò thấp trong đường dích dắc qua 4- 5 điểm.
- Bò cao trong đường dich dắc.
- Bò chui qua cổng( ống dài 1,2m x 0,6m)
- Trườn sấp theo hướng thẳng.
- Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
- Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
- Bật liên tục về phía trước.
- Bật( Nhảy)  xa 35 - 40cm.
- Bật (nhảy) từ trên cao xuống cao 30 - 35cm. ( Bật sâu)
- Bật ( nhảy) tách chân, chụm chân qua 5 ô.
- Bật liên tục qua 5 ô.
- Bật qua vật cản cao 10 - 15cm( rộng 5-6cm, dài 50cm)
- Nhảy lò cò 3m

3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt

MT6

3.1. Thực hiện được các vận động:
- Cuộn - xoay tròn cổ tay.
- Gập, mở, các ngón tay.

Hoạt động khác:

- Thực hiện các vận động tinh: Cuộn, xoay tròn cổ tay, gập mở các ngón tay thông qua các hoạt động thể dục, múa, chơi các trò chơi với các ngón tay và thông qua hoạt động tạo hình.

MT7

3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối  hợp tay - mắt trong một số hoạt động: 
- Vẽ hình người, nhà, cây.
- Cắt  thành thạo theo đường thẳng.
- Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối.
- Biết tết sợi đôi.
- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.

Hoạt động học:

- Tô, vẽ hình người, nhà, cây .
- Gập giấy.
- Xé, cắt đường thẳng.
- Lắp ghép hình.
- Tết sợi đôi.
- VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng- Sáng tạo 102.

Hoạt động khác:

- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Xây dựng, lắp ráp với 10-12 khối.

MT8

Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây.
-  Ném trúng đích nằm ngang ( Xa 2m) .
- Bò trong đường dich dắc( 3-4 điểm dich dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài.

Hoạt động khác:

- Các bài tập tổng hợp.
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây.
-  Ném trúng đích nằm ngang ( Xa 2m) .
- Bò trong đường dich dắc( 3-4 điểm dich dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài.
- Đi theo đường hẹp, trèo lên xuống thang.
- Ném xa bằng 1 tay, chạy nhanh 10m.
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục.
- Ném xa bằng 2 tay, chạy nhặt bóng( Chạy nhanh)
- Bật xa- Ném xa- Chạy nhanh 10m.
- Đi trên ghế băng- đầu đội túi cát - chuyền bóng qua đầu.
- Trèo thang- Chạy chậm 80-100m.

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

MT9

1.1. Biết một số thực phẩm cùng nhóm:
- Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm.
- Rau, quả chín có nhiều vitamin.

Hoạt động học:

-  Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm TP (Trên tháp dinh dưỡng).
- Chơi trò chơi phân nhóm thực phẩm.
*KNS. chọn và phân loại 4 nhóm thực phẩm

Hoạt động khác:

-  Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm TP (Trên tháp dinh dưỡng).

MT10

1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo…

Hoạt động học:

*KNS: Ăn uống văn minh, bé uống đủ nước, ...

Hoạt động khác:

- Nhận biết 1 số món ăn.
- Nhận biết các cách chế biến món ăn đơn giản của một số thực phẩm, món ăn( cơm, canh rau ngót, canh chua nấu thịt bò...; rau bắp cải xào, Củ, quả ( Xu hào, cà rốt) xào...; Tôm rim thịt, cá thu rim măn ngọt, thịt bò hầm, Trứng gà+ thịt+hẹ..)
- Làm quen với các chế độ ăn cơm với nhiều loại thức ăn khác nhau, chế độ ăn uống trong trường MN. Chấp nhận ăn phối hợp, đầy đủ 4 nhóm thực phẩm.
- Giới thiệu các món ăn cho trẻ trước giờ ăn.

MT11

1.3. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.

Hoạt động học:

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và  ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất.
- Nhận biết phân biệt,  sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật không đảm bảo VS ảnh hưởng đến SK (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng , béo phì...)
- Xem hình ảnh, trò chuyện về 1 số bệnh lí 
- Trò chuyện về ích lợi của các món ăn và vì sao phải ăn uống đủ chất, đủ lượng.

Hoạt động khác:

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và  ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất.
- Nhận biết phân biệt,  sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật không đảm bảo VS ảnh hưởng đến SK (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng , béo phì...)
- Xem hình ảnh, trò chuyện về 1 số bệnh lí 
- Trò chuyện về ích lợi của các món ăn và vì sao phải ăn uống đủ chất, đủ lượng.

MT12

Trẻ khoẻ mạnh, cơ thể phát triển cân đối, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
Trẻ trai:
+ Cân nặng từ 14.4 - 23.5 kg
+ Chiều cao từ 100.7 - 119.1cm
Trẻ gái :
+ Cân nặng từ 13.8 - 23.2 kg
+ Chiều cao từ  99.5 - 117.2 cm

Hoạt động học:

Hoạt động Chăm sóc và nuôi dưỡng:
- Ăn đúng bữa, ăn đủ khẩu phần trong ngày, ăn phối hợp các nhóm thức ăn, uống đủ lượng sữa trong ngày.
- Tập thể dục sáng, các hoạt động thể dục trong ngày.
- Tổ chức khám sức khoẻ 2lần /năm; cân,đo 3 lần/ năm.Kết quả cân nặng, chiều cao bình thường so với độ tuổi.

2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

MT13

2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.

Hoạt động học:

*KNS. Cách mặc, cởi, gấp quần áo

Hoạt động khác:

- Nhận biết đồ dùng vệ sinh cá nhân.
-Tập làm 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
+ Tập đánh răng, lau mặt.
+ Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định...
+ Thay, cởi tất, quần áo khi bẩn ướt.
+ Thực hành vệ sinh cá nhân.

MT14

2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.

Hoạt động khác:

- Tổ chức bữa ăn và nhắc trẻ cầm bát thìa tự xúc cơm ăn.
*KNS, Kỷ năng cầm thìa, đũa khi ăn bún phở, kỷ năng ăn bufe

3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ

MT15

3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống:
- Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ.
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau…
- Không uống nước lã.
- Trẻ có 1 số hành vi ăn uống văn minh, lịch sự khi ăn Buffet.

Hoạt động học:

- Ăn uống văn minh
- Kỷ năng ăn bufe
*KNS. Phòng chống hóc xương cá, 
- Kỷ năng cầm đũa và thìa khi ăn bún, phở
- nói không với đồ uống có ga
- Đồ chiên rán không tốt cho sức khỏe
- Bé uống đủ nước....

Hoạt động khác:

- Hành vi văn minh trong ăn uống, sinh hoạt hàng ngày:
- Mời cô giáo và các bạn trước giờ ăn.
- Luyện một số hành vi văn minh trong ăn uống: Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng từ tốn, không ăn nhồm nhoàm, không làm rơi vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Trẻ biết tự  lấy ,tự lựa chọn các loại thức ăn trong bữa tiệc Bupfe . Lấy ít, lấy vừa phải và ăn hết các loại thức ăn mình đã lấy.

MT16

3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
- Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt....
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.

Hoạt động học:

- KNS: Bé làm gì khi bị đau, chảy máu. tránh bị kiến, muỗi cắn....

Hoạt động khác:

- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn SK.
- Ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh thân thể đối với SK con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
- Tự đi VS đúng nơi quy định: Đi trong bồn vệ sinh, đi đúng bồn bạn trai, bạn gái.
- Nhận biết được ký hiệu nhà vệ sinh nam, nữ.

4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh

MT17

4.1. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch.

Hoạt động học:

- VTV7- Kids: Lớp học cầu vồng-  GD Giới tính: Cơ thể tớ là của tớ.

Hoạt động khác:

-  Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng....là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch
- Nhận ra những nơi như: ao, hồ, mương nước, suối, bể chứa nước.... là nơi nguy hiểm không được chơi gần

MT18

4.2. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước… là nơi nguy hiểm, không được chơi gần.

Hoạt động học:

- VTV7- Kids: Lớp học cầu vồng-  GD Giới tính: Cơ thể tớ là của tớ.

Hoạt động khác:

- Nhận ra những nơi như: ao, hồ, mương nước, suối, bể chứa nước.... là nơi nguy hiểm không được chơi gần

MT19

4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở:
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
- Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê;  không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn.
- Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo.

Hoạt động học:

*KNS: Kỷ năng ăn hoa quả đúng cách
- VTV7- Kids: Lớp học cầu vồng-  GD Giới tính: Cơ thể tớ là của tớ.

Hoạt động khác:

- Nhận biết những nguy hiểm vì cười đùa trong khi ăn.
- Một số loại quả có hạt và cách ăn.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật.
- Những thức ăn có hại với cơ thể bé.
- Quy định của trường về vấn đề an toàn.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động mất an toàn.

MT20

4.4. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết.

Hoạt động học:

*KNS: Thoát hiểm khi xảy ra cháy, PCCC , thất lạc
- VTV7- Kids: Lớp học cầu vồng-  GD Giới tính: Cơ thể tớ là của tớ; Chuyện kể của những chú cừu.

Hoạt động khác:

- Nhận biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Các SĐT khẩn cấp (113,114,115)
- Nhận biết một số nguồn nhiệt như: bếp ga, bếp điện, lò nướng, lò vi sóng,…
- HĐ Trải nghiệm: "Thoát hiểm khi xảy ra cháy, PCCC "
- Địa chỉ, nơi ở, số đt gia đình người thân .
- Khi đi tham quan dã ngoại trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp, biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc.
- Biết cách gọi người lớn( người an toàn: Bác bảo vệ,bác vệ sĩ, cô nhân viên, chú công an...) giúp đỡ khi bị lạc.

II. Giáo dục phát triển nhận thức

a) Khám phá khoa học

1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng

MT21

1.1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?....

Hoạt động học:

- Các mùa trong năm.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Một số hiện tượng tự nhiên.
- Chọn trang phục phù hợp với mùa
- VTV7 Kids: Lớp học cầu vồng- Thế giới diệu kỳ của Bool Bool.
*KNS. Kỷ năng mặc áo mưa, đội ô, chọn trang phục phù hợp với mùa, phòng chống đuối nước

Hoạt động khác:

- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.
- Quan sát tranh, ảnh, băng hình và cùng tìm hiểu về các đối tượng.
+ HĐ: Xem và trò chuyện về các bức ảnh mặt trời. Nhận biết các hình thái của trăng.

MT22

1.2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.

Hoạt động học:

-  Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi, phương tiện giao thông.
- Steam : Mạch trái cây ; Bí ngô halloween ; Vũ điệu của sữa ; Sự đổi màu của bắp cải tím ; Làm kèn voi ; Nhịp đập cánh bướm ; Con mực trong chai nước ; Chú gà nhảy múa ; mạch côn trùng…

Hoạt động khác:

- Tổ chức các hoạt động giáo dục tăng cường trải nghiệm các giác quan để giúp trẻ nhận biết :
- Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả  gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây cối.

MT23

1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/ muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh.

Hoạt động học:

- Thử nghiệm gieo hạt.
- Sự kỳ diệu của màu sắc.
- Thí nghiệm Vật nổi, vật chìm.
- Thí nghiệm thổi bong bóng.
- Thí nghiệm với không khí, gió, nắng.
* KNS:  Pha màu/ đường/ muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh.
* Steam: Đèn dung nhan phun trào; Núi lửa phun trào;Sức mạnh lan tỏa; Kẹo sắc màu cầu vồng; Lốc xoáy mi ni...

Hoạt động khác:

- Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Lợi ích của nó đối với nước với đời sống con người, con vật, cây cối.
 Một số đặc điểm tính chất của nước
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây cối.
- Một vài đặc điểm,tính chất của đát,đá,cát, sỏi.

MT24

1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện.

Hoạt động học:

*KNS:Kỷ năng vắt nước cam, bé nhặt rau.... Bảo vệ vùng kín

Hoạt động khác:

- Xem sách, tranh ảnh,hình ảnh, vật thật và tìm hiểu tên gọi, đặc điểm, công dụng, lợi ích, cách sử dụng, đặc điểm, hoạt động, môi trường sống…của con vật, đồ vật, đồ chơi, rau, hoa, quả, con người.
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản

MT25

2.1. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn”

Hoạt động khác:

- Nhận xét các  mối quan hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc và trả lời khi người khác hỏi.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây cối với môi trường sống.

MT26

2.2. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn.

Hoạt động khác:

-Tự giải quyết các vấn đề đơn giản nảy sinh trong khi chơi, trong khi hoạt động bằng các cách thức khác nhau.

3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau

MT27

3.1. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.

Hoạt động học:

- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả.

Hoạt động khác:

- Phân biệt, so sánh đặc điểm giống và khác nhau của các đối tượng quan sát.

MT28

3.2. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…

Hoạt động học:

-  Nhận biết về các đối tượng khác nhau thông qua nhiều hoạt động giáo dục.
- Tô màu, vẽ, xé dán, nặn, cắt dán... tạo thành sản phẩm tạo hình.
- Chơi các trò chơi trong các hoạt động học,
- Hát, vận động các bài hát theo chủ đề.
- VTV7 Kids: Sáng tạo 102.

Hoạt động khác:

- Chơi các trò chơi trong các hoạt động góc, chơi ngoài trời..

b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

1. Nhận biết số đếm, số lượng

MT29

1.1. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?...

Hoạt động học:

- Tham gia các hoạt động học có chủ đích, Đếm trên đối tượng 10

Hoạt động khác:

- Tham gia các hoạt động trong ngày (Hoạt động góc, ngoài trời, ...)
- Đặt câu hỏi cái gì ? Mấy ? là mấy ? có bao nhiêu ? số mấy ?...
- Thích đếm và hay đếm trên mọi đối tượng.

MT30

1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.

Hoạt động học:

- Đếm trên các đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

MT31

1.3. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.

Hoạt động học:

- Xếp tương ứng1-1; ghép đôi.
- So sánh số lượng của  hai nhóm đối tượng  trong phạm vi 10.

MT32

1.4. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.

Hoạt động học:

- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
- Gộp nhóm có 1 đối tượng và nhóm có 2 đối tượng và nói kết quả.
- Gộp nhóm có 2 đối tượng và nhóm có 2 đối tượng và nói kết quả.
- Gộp nhóm có 2 đối tượng và nhóm có 3 đối tượng và nói kết quả.

MT33

1.5. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn.

Hoạt động học:

- Tách một nhóm đối tượng  có số lượng 3( 4,5)thành 2 nhóm nhỏ hơn.

MT34

1.6. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. Biết thêm bớt trong phạm vi 5

Hoạt động học:

- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
- Số lượng 1,2.
- Số lượng 3.
- Số lượng 4.
- Số lượng 5.
- Mối quan hệ trong phạm vi 2,3,4,5.
- VTV7 Kids: 123 Ta cùng đếm.

MT35

1.7. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Hoạt động khác:

- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, biển số xe, số điện thoại...)

MT36

- Trẻ biết thao tác với thiết bị máy tính, thao tác với các trò chơi, bài tập trong phần mềm

Hoạt động học:

- Trẻ làm quen với phần mềm, làm quen với các thiết bị máy tính( Chuột, bàn phím, nguồn....) các trò chơi, thực hiện các bài tập trong phần mềm

2. Sắp xếp theo qui tắc

MT37

2. Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại.

Hoạt động học:

- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp :
- So sánh chiều cao, chiều dài, chiều rộng, độ lớn của 2 đối tượng.
- So sánh sự khác biệt về chiều cao, chiều dài, chiều rộng, độ lớn của 3 đối tượng.
- Sắp sắp xếp theo quy tắc.

3. So sánh hai đối tượng

MT38

3. Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh.

Hoạt động học:

- Đo độ dài một đối tượng bằng một đơn vị đo.
- Đo dung tích 1 đối tượng bằng một đơn vị đo.
- Hướng dẫn trẻ dùng thước đo Cm để đo các đối tượng
- Thực hiên đo chiều dài, chiều cao, chiều rộng các sản phẩm trong hoạt động Steam

4. Nhận biết hình dạng

MT39

4.1. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật, ....).

Hoạt động học:

- Nhận biết, gọi tên các hình.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.

MT40

4.2. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản.

Hoạt động học:

- Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo các hình từ các nguyên vật liệu khác nhau.
*HĐC-HĐG.Lắp ráp hình sáng tạo,lắp theo yêu cầu, hoàn thành vở toán.....

Hoạt động khác:

- Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo các hình từ các nguyên vật liệu khác nhau.

5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian

MT41

5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác.

Hoạt động học:

- Xác định vị trí của đồ vật  so với bản thân trẻ và so với bạn khác (Phía trước-phía sau ; phía trên- phía dưới ; phía phải-phía trái).

MT42

5.2. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày.

Hoạt động học:

- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều , tối.

Hoạt động khác:

- Trò chuyện, trao đổi cùng cô và người lớn về các sự việc diễn ra theo trình tự thời gian trong ngày.
- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều , tối.

c) Khám phá xã hội

1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng

MT43

1.1. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động học:

- Tên, tuổi, giới tính đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.
- KNS: Bé biết gì về bản thân. Bé giới thiệu về bản thân, Ước mơ của bé, kỷ năng tìm kiếm sự giúp đỡ cần thiết, kỷ năng thuyết trình trước mọi người
- Steam: Đồng hồ đeo tường.Kem đánh răng khổng lồ
- KNS: Bảo vệ cơ thể. Lời nói tự tin. Tự tin giới thiệu bản thân

Hoạt động khác:

- Trả lời các câu hỏi của người khác khi hỏi về bản thân trẻ.

MT44

1.2. Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.

Hoạt động học:

- Người thân của bé.
- Trò chuyện với người khác về người thân của mình : Họ tên, công việc, đặc điểm.
- KNS: Bố mẹ kính yêu của bé, Khi bố mẹ bị ốm bé làm gì, Công việc của bố, mẹ, Biết ơn bố mẹ, Làm gì khi bố mẹ không vui, ...
- Steam: Máy xay sinh tố.Máy đánh trứng 
- KNS: Lịch sự trong bữa ăn. Sử dụng dao đúng cách. An toàn khi ở nhà  mình

MT45

1.3. Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động khác:

- Nhà bé ở đâu ?
- Trả lời địa chỉ gia đình khi được hỏi : Số nhà, khối, phường.

MT46

1.4. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động học:

- Tên, địa chỉ của trường, lớp.
- Tìm hiểu về trường MN.
- Tìm hiểu về lớp học của bé
- Steam: Lọ bóng sác màu.Sự kì diệu của âm thanh.Máy gọt bút chì.Chiếc bút ma thuật
- KNS: Tự tin kết .bạn. Lịch sự khi mượn đồ, làm quen kết bạn, bé góp phần xây dựng ngôi trường MNHD2, bé vâng lời người lớn....

Hoạt động khác:

- Trả lời tên, địa chỉ của trường, lớp học khi người khác hỏi.

MT47

1.5. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động học:

- Tên, công việc của cô giáo, các cô bác ở trường.
- Trường mầm non thân yêu.
*KNS: Cô giáo lớp em, Nội qui của lớp, ...

Hoạt động khác:

- Trả lời các thông tin : tên, công việc của cô giáo, bác lao công, bảo vệ, cô nuôi, cô y tế, các cô ban giám hiệu…khi được hỏi, trò chuyện.

MT48

1.6. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động học:

- Trò chuyện về các bạn của bé ở lớp.
*KNS: Các bạn trong lớp, chơi hợp tác cùng bạn bè, , giúp đỡ bạn khi bạn bị ốm, tôn trọng sự khác biệt, những nguy hiểm cần tránh ở lớp...

Hoạt động khác:

- Biết tên, đặc điểm nổi bật các bạn trong lớp.

2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương

MT49

2. Kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện.

Hoạt động học:

- Khám phá một số nghề :Tên gọi, công cụ, sản phẩm, ý nghĩa của các nghề phổ biến : Bán hàng, giáo viên, bác sỹ, bộ đội , công an( Công an cứu hộ, Công an PCCC..), ca sỹ, thợ mộc….
- Steam ;Tên lửa giấy. Cano. Máy bay xoay vòng. Xe đưa siêu tốc
- KNS : Bé làm gì khi bị cháy ; Dạy trẻ kỹ năng thoát hiểm khi hỏa hoạn. bé tập làm chú cảnh sát PCCC. Ứng xử khi bị bắt nạt. Lịch sự nơi công cộng. An toàn khi tham gia giao thông.
- VTV7 Kids: Lớn lên em muốn làm gì( Hướng nghiệp cho bé).

Hoạt động khác:

- Khám phá  các nghành nghề truyền thống của địa phương.

3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh

MT50

3.1. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội.

Hoạt động học:

- Steam:Tự chế loa mini.Rồng tết. Hoa tuyết sắc màu
- KNS: An toàn thực phẩm. Lịch sự đi dự .tiệc. Xử lý khi bị bắt cóc, không nhận quà và đi theo người lạ...

Hoạt động khác:

- Tên , đặc điểm, hoạt động của một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, tết trung thu, ngày 20/11; Tết nguyên đán;  Ngày 1/6; ngày  8/3; ngày 22/12; Ngày sinh nhật Bác….
- Các hoạt động chương trình lễ hội : Trung thu trong mắt bé, gói bánh chưng ngày tết cổ truyền, làm quà tặng bà, tặng me…

MT51

3.2. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.

Hoạt động khác:

- Tên gọi, đặc điểm, nét đặc trưng của các danh lam, thắng cảnh ở địa phương : Quê Bác, mộ bà Hoàng Thị Loan, đền Chung Sơn, Quảng trường Hồ Chí Minh, Công viên trung tâm TP Vinh, Biển Cửa Lò,Lễ hội sông nước Cửa Lò, Bãi Lữ, Cổng thành,Đền Quang Trung, Di tích lịch sử Đền Trung ( Quê hương làng đỏ anh hùng phường Hưng Dũng), Tham quan đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt sĩ phường Hưng Dũng.

III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

1. Nghe hiểu lời nói

MT52

1.1. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”.

Hoạt động học:

- Giao nhệm vụ cho trẻ, giúp trẻ hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
(VD: Cháu hãy láy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng)

MT53

1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ…

Hoạt động khác:

- Phát triển vốn từ cho trẻ : Các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng( đồ dùng, thực vật, động vật... ) và các từ biểu cảm.
- Nghe, hiểu nghĩa các từ khái quát: Rau, quả, con vật, đồ gỗ...
- Ghép từ tương phản.

MT54

1.3. Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.

Hoạt động khác:

- Chú ý nghe người khác nói chuyện.
- Trả lời và trò chuyện với người đối thoại.
- Trò chuyện, kể chuyện, đọc thơ về phép lịch sự khi giao tiếp.

2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày

MT55

2.1. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.

Hoạt động học:

- Hướng dẫn trẻ nói trọn câu, đủ ý trong các hoạt động.
- Rèn luyện cho trẻ cách nói, cách diễn đạt mạch lạc, rõ ràng trong tất cả các hoạt động phát triển ngôn ngữ.
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? để làm gì?.

MT56

2.2. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,…

Hoạt động học:

- Nghe, sử dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng, hoạt động.
- Phát triển vốn từ cho trẻ qua các hoạt động: Làm quen chữ cái, đọc thơ, kể chuyện, ca dao, đồng dao….
- Sử dụng đúng các từ chỉ tên gọi, đặc điểm, hoạt động…

MT57

2.3. Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định.

Hoạt động học:

- Nghe, hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức .
- Đặt  câu hỏi cho trẻ, gợi mở cho trẻ đặt câu hỏi cho cô và bạn.
- Cho trẻ đóng vai vào các hoàn cảnh giao tiếp.

MT58

2.4. Kể lại sự việc theo trình tự.

Hoạt động học:

- Nghe, hiểu nội dung chuyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Trò chuyện để trẻ kể lại sự việc đã diễn ra đúng trình tự.
- Tập cho trẻ  kể lại sự việc có nhiều tình tiết trong các hoạt động.
- Kể chuyện theo tình tiết trong tranh.
- VTV7 Kids: Chuyện kể của những chú cừu.

Hoạt động khác:

- Tập cho trẻ  kể lại sự việc có nhiều tình tiết trong các hoạt động.
- Hoạt động chiều: Chuyện kể của những chú cừu....

MT59

2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…

Hoạt động học:

- Đọc thơ, ca dao, đồng giao, tục ngữ, hò, vè .Nghe lời cô giáo, Bé tới trường, Bé không khóc nữa, Bập bênh.
( Tâm sự của cái mũi, cô dạy, Bé ơi, Lời chào, Phải là hai tay… Em yêu nhà em, chiếc quạt nan, Lấy tăm cho bà, Mẹ và con- Bé làm bao nhiêu nghề, Cái bát xinh xinh, Mẹ và cô, làm bác sĩ, Rềnh rềnh ràng ràng, vuốt hột nổ… Em vẽ, Làng chim, Chim chích bông. Mèo con.Hoa kết trái, Vè trái cây, Chú cuội ngồi gốc cây đa.Tết đang vào nhà, bó hoa tặng cô. Giúp bà, Đèn giao thông, Xe cần cẩu, Đàn kiến nó đi; Bé yêu trăng, em yêu mùa hè;Quê em vùng biển, Ảnh bác, tình bạn, , trăng ơi từ đâu đến, , phải là hai tay, cô giáo của con, làm bác sỹ, ông mặt trời, Bác Hồ của em...
 Đồng dao, ca dao: Lúa ngô là cô đậu nành;Dung dăng dung dẻ;Tập tầm vông;nu na nu nống; Chi chi chành chành;tay đẹp; Mau mau tỉnh dậy; rềnh rềnh ràng ràng;Lộn cầu vồng;gánh gánh gồng gồng; Trồng nụ trồng hoa, Chú cuội ngồi gốc cây đa, Hoa sen, Trồng đậu trồng cà, Trồng nụ trồng hoa;Chú cuội ngồi gốc cây đa; Hoa sen; Trồng đậu trồng cà;Con vỏi con voi; Con kiến; Làng chim; Cái Bốn;Con cua; Con chuồn chuồn; Con mèo;Gọi mưa; Ông sảo ông sao.

Hoạt động khác:

- Đọc thơ, ca dao, đồng giao, tục ngữ, hò, vè  về các chủ đề .

MT60

2.6. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc.

Hoạt động học:

- Kể lại chuyện đã được nghe.Nghe lời cô giáo, Người bạn tốt, Món quà của cô giáo.Cậu bé mũi dài, Gấu con bị đau răng;Cái mồm, đôi dép;Gấu con chia quà, Vẽ chân dung mẹ, một bó hoa tươi thắm, Người cha và các con trai, Cháu ngoan của bà, Sẻ con đáng yêu; Người làm vườn và các con trai, Sự tích quả dưa hấu, Thần sắt; Con cá chép, Cả nhà đều làm việc, Chuột gà trống và mèo; Cây táo thần, Củ cải trắng, Trái cây trong vườn; Sự tích bánh chưng, bánh dày, Con hãy đợi đấy; Kiến con đi xe ô tô, Qua đường, Kiến thi ATGT; Giọt nước tý xíu, Hồ nước và mây, Lời ru của trăng. Niềm vui bất ngờ, gấu con bị đau răng, , chiếc ấm sành nở hoa, sự thần kỳ của mùa xuân, , quả bầu tiên, ngày và đêm, ai đáng khen nhiều hơn, xe đạp con trên đường phố
- Dạy trẻ kể lại chuyện.

Hoạt động khác:

- MLMN. Làm quen các câu chuyện, tập kể lại chuyện

MT61

2.7. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện.

Hoạt động học:

- Nghe, sử dụng các từ biểu cảm.
- Thể hiện được giọng nói, điệu bộ nhân vật thông qua hoạt động:Kể lại chuyện và  đóng kịch.

MT62

2.8. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp.

Hoạt động học:

- KNS: Học cách chào hỏi thưa gửi lễ phép.
- VTV7 Kids: Chuyện kể của những chú cừu; Lớp học cầu vồng.

Hoạt động khác:

- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Luyện các kỹ năng, hành vi văn minh trong ăn uống.

MT63

2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở.

Hoạt động học:

- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Nói rõ ràng, vừa phải, đủ nghe, không hét.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp khi người lớn nhắc nhở.

Hoạt động khác:

- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Nói rõ ràng, vừa phải, đủ nghe, không hét.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp khi người lớn nhắc nhở.

3. Làm quen với đọc, viết

MT64

3.1. Chọn sách để xem.

Hoạt động khác:

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
-Yêu thích xem sách.
- Biết chọn sách phù hợp, sách trẻ thích và xem.
- Tổ chức các hoạt động xem sách, đọc sách tại góc sách truyện

MT65

3.2. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh.

Hoạt động học:

- Xem tranh và mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh.
- Chơi bắt chước tạo dáng các nhân vật trong tranh

MT66

3.3. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “Đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”).

Hoạt động học:

- Làm quen với cách đọc và viết Tiếng Việt.
- Làm quen với sách, vở.
- Hướng đọc: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
- Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- “Đọc” chuyện qua sách tranh, tranh vẽ.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- Giữ gìn, bảo vệ sách.

MT67

3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,…

Hoạt động học:

- Mộ số qui định giao thông, ....
*KNS. Thực hành đi qua ngã tư đường phố

Hoạt động khác:

- Một  số ký hiệu thông thường trong cuộc sống : nhà vệ sinh trai, gái ; lối thoát hiểm, nơi nguy hiểm, lối ra, cấm lửa…
- Một số kí hiệu, biển báo giao thông : đường cho người đi bộ,đèn giao thông, biển rẽ phải,ngược chiều ....

MT68

3.5. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng,…

Hoạt động học:

- Nhận dạng 1 số chữ cái.
- Tập tô, tập đồ các nét chữ.
- Sử dụng ký hiệu cá nhân để  “viết”  vào sản phẩm tạo hình, vé tàu, thiệp chúc mừng….

IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội

IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội

1. Thể hiện ý thức về bản thân

MT69

1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ.

Hoạt động học:

- Tên, tuổi, giới tính của trẻ.
- Tên bố, mẹ.
- KNS: Bảo vệ cơ thể. Lời nói tự tin. Tự tin giới thiệu bản thân Bố mẹ kính yêu của bé, biết ơn bố mẹ

Hoạt động khác:

- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.

MT70

1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được.

Hoạt động học:

- Sở thích, khả năng của bản thân trẻ.
- Bé giới thiệu về mình.
- Trò chuyện về sở thích của bé.
- Steam: Đồng hồ đeo tường. Kem đánh răng khổng lồ
- KNS: Kỷ năng giới thiệu bản thân, ước mơ của bé, , kỷ năng tìm kiếm sự giúp đỡ cần thiết, , kỷ năng thuyết trình trước mọi người

Hoạt động khác:

- Trò chuyện về sở thích của bé.

2. Thể hiện sự tự tin, tự lực

MT71

2.1. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.

Hoạt động khác:

- Chọn đồ dùng, đồ chơi, trò chơi theo ý thích của trẻ.

MT72

2.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi).

Hoạt động khác:

- Trẻ cố gắng thực hiện công việc được người lớn giao , hoàn thành nhiệm vụ được yêu cầu như: xếp bàn ghế, cất dọn đồ dùng, đồ chơi....

3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh

MT73

3.1. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh.

Hoạt động khác:

-  Nhận biết một số trạng thái cảm xúc :vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.

MT74

3.2. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.

Hoạt động học:

- Biểu  lộ một số cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, vẽ, xếp hình…
- Vẽ khuôn mặt biểu lộ cảm xúc. xếp hình sáng tạo

Hoạt động khác:

- Biểu  lộ một số cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, vẽ, xếp hình…

MT75

3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ.

Hoạt động học:

-  Bác Hồ kính yêu
- Vẽ, tô tranh về Bác Hồ, Kể chuyện, hát, đọc thơ.

Hoạt động khác:

- Bác Hồ kính yêu, Lăng Bác, Quê Bác….
- Xem tranh ảnh về Bác Hồ.

MT76

3.4. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.

Hoạt động học:

- Thơ. Bác Hồ của em, ảnh Bác....
- Chuyện: Niềm vui bất ngờ.....
- Tạo hình. vẽ, tô màu tranh về quê nội, quê ngoại Bác

Hoạt động khác:

- Kể chuyện, hát, đọc thơ về Bác Hồ.
- Vẽ, tô tranh về Bác Hồ, quê Bác, Quảng Trường...
- Xây dựng lăng Bác.
*KNS: Xếp, lắp ghép lăng Bác, xếp đường vào lăng, tham quan quê Bác

MT77

3.5. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.

Hoạt động học:

- Steam: Đài phun nước. tái chế. Súng dại bác. Bác, thể hiện tài năng.
- KNS: Lịch sự khi đi bảo tàng. Tự tin thể hiện tài năng.

Hoạt động khác:

- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.
Quê Bác, mộ bà Hoàng Thị Loan, đền Chung Sơn, Quảng trường Hồ Chí Minh, Công viên trung tâm TP Vinh, Biển Cửa Lò,Lễ hội sông nước Cửa Lò, Bãi Lữ, Cổng thành,Đền Quang Trung, Di tích lịch sử Đền Trung ( Quê hương làng đỏ anh hùng phường Hưng Dũng), Tham quan đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt sĩ phường Hưng Dũng.
- Khám phá một số danh lam thắng cảnh của Đất nước: Lăng Bác, Tràng An, Ninh Bình,Cố Đô Huế, Phong Nha Kẻ Bàng, Vịnh hạ Long….

4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội

MT78

4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ.

Hoạt động học:

*KNS: Kỷ năng đi xe đạp 3 bánh, Kỷ năng khi ngồi trên xe máy, ô tô an toàn, Kỷ năng qua đường an toàn, không chơi lòng, lề đường

Hoạt động khác:

- Một số quy định của lớp học, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ).
- Một số luật giao thông đơn giản( đi bên phải lề đường…)

MT79

4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.

Hoạt động học:

-  Bé biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp.
-  VTV7 Kids: Chuyện kể của những chú cừu. Dạy trẻ ứng xử văn minh.

Hoạt động khác:

-  Bé biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp.

MT80

4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói.

Hoạt động học:

- Hướng dẫn trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép, không cắt ngang, không nói leo trong tất cả các hoạt động học.
- Đọc thơ, kể chuyện , xem tranh về hành vi văn minh trong giao tiếp : Chú ý khi nghe cô, các bạn nói.

Hoạt động khác:

- Hướng dẫn trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép, không cắt ngang, không nói leo trong tất cả các hoạt động.
- Đọc thơ, kể chuyện , xem tranh về hành vi văn minh trong giao tiếp : Chú ý khi nghe cô, các bạn nói.

MT81

4.4. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.

Hoạt động khác:

- Hướng dẫn trẻ kiên nhẫn, biết  chờ đến lượt, hợp tác cùng cô và các bạn trong mọi hoạt động.

MT82

4.5. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...).

Hoạt động học:

- Tổ chức các hoạt động giáo dục dưới hình thức nhóm : trò chơi theo nhóm,nhiệm vụ của nhóm,hoạt động tại các góc chơi…
- Quan tâm, giúp đỡ bạn, chơi hoà thuận với bạn.

5. Quan tâm đến môi trường

MT83

5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.

Hoạt động khác:

- Quan tâm bảo vệ môi trường:
- Chăm sóc vườn hoa, vườn rau, khu vườn xinh của lớp.
- Học cách chăm sóc các con vật quen thuộc.
- Biết chăm sóc tốt cho cây.
- Steam: Con rắn xoay tròn. Gà chạy bằng dây Chun. Con bọ hung.Mật thư từ quả chanh. Hoa sắc màu. Bí ngô nổi giận
- KNS: Đề phòng chó mèo cắn. Phòng tránh sốt xuất huyết. Đề phòng bị ong đốt. Lịch sự khi mua hàng.

MT84

5.2.  Bỏ rác đúng nơi quy định.

Hoạt động học:

- Phân loại rác
- Bỏ rác vào đâu ?
*Bảo vệ môi trường, Hạn chế sử dụng túi nilon

Hoạt động khác:

- Phân loại rác
- Bỏ rác vào đâu ?
- Bé học cách giữ vệ sinh môi trường.
- Tổ chức tổng dọn vệ sinh lớp học vào chiều thứ 6 hàng tuần.

MT85

5.3. Không bẻ cành, bứt hoa.

Hoạt động khác:

- Không hái hoa, bẻ cành.

MT86

5.4. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.

Hoạt động học:

*KNS. Tiết kiệm điện/nước, Bảo vệ nguồn nước

Hoạt động khác:

- Lợi ích của điện nước trong cuộc sống.
- Bé học cách tiết kiệm điện, nước.
- Steam: Quạt năng lượng mặt trời.  Kinh quang phổi.Máy bơm nước. Sự chìm nổi của quả bóng
- KNS: Bảo về môi trường. Hạn chế sử dụng túi nilon.

V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ

V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật

MT87

1.1. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.

Hoạt động khác:

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật

MT88

1.2. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện

Hoạt động học:

- Nghe và nhận ra các loại bài hát, nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca).Vui đến trường. Ngày đầu tiên đi học; 5 ngón tay ngoan. Chiếc đèn ông sao. Chúc mừng sinh nhật. Khúc hát ru của người mẹ trẻ.;Ba ngọn nến lung linh. Gia đình nhỏ, hạnh phúc to. Cho con. Tổ ấm gia đình.Ba em là công nhân lái xe. Hạt gạo làng ta. Bác đưa thư vui tính. Cô giáo em. Gà gáy le te. Màu áo chú bộ đội. Chú ếch con;Lý cây bông. Hoa trong vườn. Cây trúc xinh ;Vườn cây của ba. Ngày vui 8/3. Mùa xuân ơi. Ngày tết quê em Bố em là công nhân lái xe. Ngồi tựa mạn thuyền. Anh phi công ơi. Bạn ơi có biết không.Em yêu biển lắm. Đếm sao. Mưa rơi Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh. Em yêu mùa hè quê em. Từ rừng xanh cháu về thăm Bác.
Thích thú và hưởng ứng theo nhạc, bài hát về chủ đề.
- Nghe và đọc thơ, câu chuyện, đồng dao, ca dao, tục ngữ ...; nghe và kể câu chuyện về chủ đề.
- Biểu diễn cuối chủ đề.

MT89

1.3. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ  và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.

Hoạt động khác:

- Quan sát các tác phẩm nghệ thuật, các sản phẩm tạo hình.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình của mình, của bạn, của cô giáo, các tác phẩm nghệ thuật khác.
- Xem hình ảnh, video về các bức tranh nghệ thuật, các sản phẩm điêu khắc.

2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình

MT90

2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ…

Hoạt động học:

- Hát các bài thiếu nhi phù hợp độ tuổi. Trường chúng cháu là trường mầm non, lớp chúng mình, bạn có biết tên tôi, chiếc đèn ông sao, mời bạn ăn, cả nhà thương nhau, , mẹ đi vắng, cô và mẹ, em yêu chú công an tý hon, mùa xuân đến rồi, hoa trường em, cho tôi đi làm mưa với, cháu vẽ ông mặt trời, em yêu thủ đô, quê hương tươi đẹp, em đi chơi thuyền, Em đi mẫu giáo. Cái mũi, Tìm bạn thân. Cả nhà đều yêu. Biết vâng lời mẹ, mẹ yêu không nào, Cháu yêu bà, Nhà của tôi.Cô giáo, Cháu yêu cô thợ dệt, Chú bộ đội, Cháu yêu cô chú công nhân. Gà trống, mèo con và cún con. Em yêu cây xanh; Sắp đến tết rồi. Qùa 8/3.. Em đi qua ngã tư đường phố; Cho tôi đi làm mưa ,Quê hương em. 
- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát .
- Biểu diễn cuối chủ đề.

MT91

2.2. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa).
-  Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc.
- Trẻ biết thể hiện  một số điệu múa dân gian, múa  hiện đại.

Hoạt động học:

- Dạy vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc theo chủ đề :Vận động minh họa, vỗ tay theo nhịp, theo phách, tiết tấu.Em đi mẫu giáo Bạn có biết tên tôi. Cái mũi, Tìm bạn thân. Cả nhà đều yêu. Biết vâng lời mẹ, mẹ yêu không nào, Cháu yêu bà, Nhà của tôi.Cô giáo, Cháu yêu cô thợ dệt, Chú bộ đội, Cháu yêu cô chú công nhân. Gà trống, mèo con và cún con. Em yêu cây xanh; Sắp đến tết rồi. Qùa 8/3.Em đi chơi thuyền. Em đi qua ngã tư đường phố; Cho tôi đi làm mưa ,Quê hương em
- Lựa chọn các hình thức vận động khác  theo bài hát, bản  nhạc.
- Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề.

MT92

2.3. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.

Hoạt động học:

- Làm tranh từ nguyên vật liệu thiên nhiên.
- Làm tranh từ nguyên, phế liệu, vật liệu tạo hình ( cắt – xé dán, nặn theo mẫu, đề tài).
- VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng- sáng tạo 102

MT93

2.4. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.

Hoạt động học:

- Sử dụng các kĩ năng vẽ để tạo ra một bức tranh có màu sắc, kích thước, hình dáng đường nét , bố cục đẹp, hài hòa.Vẽ, tô màu hoa trường em. Tô màu cô giáo của em trí áo bé trai và váy bé gái. Vẽ chiếc đèn ông sao.Tô màu vòng cổ Vẽ, tô màu người thân trong gia đình.Vẽ tô màu ngôi nhà; Tô màu chú cảnh sát giao thông. Vẽ dụng cụ nghề nông; Vẽ, tô màu con mèo. Làm bưu thiếp tặng chú bộ đội. Vẽ, tô màu con bướm Vẽ, tô màu cây xanh. Vẽ tô màu vườn cây ăn quả Tết - mùa xuân Ngày hội 8/3: Vẽ, tô màu bánh chưng xanh. Vẽ quà tặng cô giáo.Vẽ vườn hoa mùa xuân ;Vẽ, tô màu ô tô. Vẽ, tô màu đèn giao thông; Vẽ, tô màu chiếc ô. Vẽ tô màu cảnh mùa hè;Vẽ lăng Bác. Trang trí khung ảnh. vẽ tô màu hoa trong trường, vẽ đô chơi tặng bạn, vẽ 1 số nghề, vẽ tô màu hoa mùa xuân
- VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng- sáng tạo 102.

Hoạt động khác:

Hoạt động trải nghiệm: Vẽ tranh chiến sỹ áo trắng

MT94

2.5. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

Hoạt động học:

- Sử dụng các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét (cắt – xé dán theo mẫu, đề tài). Cắt dán đèn lồng, trang trí áo bé trai, váy bé gái, cắt dán khuôn mặt biểu lộ cảm xúc từ bìa cat tông, cắt dán ngôi nhà, xé dán bông hoa, trang trí cửa sổ, cắt dán cái thang, làm bưu thiếp tặng cô giáo, xé dán đĩa quả, xé dán mặt trời và những đám mây, trang trí dây hoa, trang trí khung ảnh Bác Hồ.....
- VTV7 Kids: Những người bạn cầu vồng- sáng tạo 102.

Hoạt động khác:

*HĐG-HĐC. Hoàn thành vở tạo hình, toán, thủ công

MT95

2.6. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết.

Hoạt động học:

- Nặn theo ý thích. (các loại quả, các loại củ, rau, con vật, PTGT, đồ dùng đồ chơi.....)
- Nặn theo đề tài, theo mẫu các chủ đề.  
(Nặn mâm ngũ quả, nặn củ cà rốt, nặn củ cải, nặn quả cam, nặn quả chuối, nặn chùm nho, nặn con thỏ, nặn con cá.....)
- Nặn các con vật, đồ vật, dụng cụ, cây, hoa....

Hoạt động khác:

*HĐG-HĐC-MLMN. rèn kỷ năng nặn  sáng tạo cho trẻ

MT96

2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.

Hoạt động học:

- Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét

MT97

2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng.

Hoạt động học:

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét, bố cục, sáng tạo về sản phẩm của mình và của bạn.

3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)

MT98

3.1. Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc.

Hoạt động học:

Múa, vận động vỗ tay. lắc lư, ký chân,......

MT99

3.2. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát.

Hoạt động học:

Phách, mỏ, trống, kèn, xập xèng,....

MT100

3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.

Hoạt động học:

- Trình bày ý tưởng của trẻ về cáic đề tài mà trẻ sắp làm.
- Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. sáng tạo

MT101

3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

Hoạt động học:

- Trò chuyện và gợi mở cho trẻ đặt tên cho sản phẩm của mình, của bạn.

                                                              PHÓ HIỆU TRƯỞNG

                                                                                              Nguyễn Thị Tâm

Tags:,
Tin cùng danh mục

Chat Facebook